Ba phương thức giáo dục tuổi trẻ Phật giáo

“Givemealeverlongenoughandafulcrumonwhichtoplaceit,andIshallmovetheworld”.Archimedes.TạmdịchtheoquanđiểmPhậtgiáo.“Hãychotôimộtđiểmtựatâmlinhvàđầyđủphươngtiện,tôisẽdichuyểnthếgiớinày...”   Hơnbaogiờhếttuổitrẻcầnđượcdìudắtvềmọimặt,nhấtlàvềcuộcsốngtâmlinh. Vìđólànềntảngđạođức,phẩmchấtgiátrịcủaconngười,vàsựpháttriểntheochiềuhướngtốtcủaxãhội. Phậtgiáolàmộttôngiáolớn,đã,đangvàsẽgópphầnkhôngnhỏchosựhòabình,hưngthịnh, nhân cách conngười,vàtráiđấtmẹ. TrongkinhđiểnPhậtgiáo,chúngtathườngđượcnghenhữngcụmtừ “ba” chữđiliềnvớinhaunhư:Phật-Pháp-Tăng (BaNgôiBáu);Giới-Định-Tuệ (TamVôLậuHọc);Tín-Hạnh-Nguyện;Văn-Tư-Tu;Bi-Trí-Dũng;Hoà-Tin-Vuiv.v…nhữngconsố “3” trongPhậtgiáocóthểxemnhưlà “sựvậnhành”;làphươngthứcđể “hànhtrì”;côngphuđể “tutập”;đóchínhlànềntảng “huântu” tronglãnhvựcgiáodụccủaPhậtgiáo.

Chúngta, “nóiriêng” cóthểtùynghichọnbấtkìmộtcụmtừnàođểlàmnềntảnghuântuchochínhbảnthânmình,rồitừđóchúngtamang "phươngphápthựctiễnnày/thispracticalway” vàotrongxãhộiđươngthời. TrongkinhđiểncủaPhậtgiáo,nềntảngchosựgiáodụcđạođứcconngườiđểđiđếntiếntrìnhgiảithoátchínhlàGiới-Định-Tuệ. TrongbàithamluậncủathầyThíchQuangThạnhvớichủđề “PhậtHóaGiaĐình&ĐạoĐứcXãHội” tạiHộithảoHướngdẫnPhậttửToànquốcnăm2011tạiĐàNẵng,Thầyđãnhấnmạnhrằng: “PhươngthứcGiáodụcTuổitrẻPhậtGiáotrongthờiHộinhập” sẽmởramộtchântrờimới,đểtrợgiúpchoThanh-Thiếu-Niênluôncómộttráitim đầy nhiệthuyết,thấmđượmđượcgiátrị “Tài-Đức-Trí” củamộtngườihoànthiện. Sắctháicủabàithamluậnnàylà “GiáodụcTâmlý” và “GiáodụcPhậtgiáo”,trongđóThầykhẳngđịnhlấyGiới-Định-TuệlàmnềntảngchosựgiáodụctrongđạoPhật.

Ởđây,chúngtôixinnêura “bahạtgiống” hay “baphươngthức” chínhyếuđểlàmnềngiáodụctuổitrẻPhậtgiáongàynay.

I. Build: Layasolidfoundationandpracticeitscorevalues. (Xâydựng)/ PhảiđặtmộtnềntảngPhậtgiáovữngchắcvàthựchànhgiátrịcốtlõi.

Hãychọnbấtcứgiátrịnàotrongcácphápmônnhư:TamQuy-NgũGiới;TứVôLượngTâm (Từ-Bi-Hỷ-Xả);BátChánhĐạo;TứNhiếpPháp;Lụcđộ;v.v...mà “HÀNHTRÌ”,thìđómớilànềntảngvữngchắc. Sựthánhthiệnnàysẽmởcửachomộtnềngiáodụcnhânbản,hoànthiệnvàthíchđánghơn.

Hãytạomộtmôitrườngtốtchotuổitrẻ. Tuổitrẻcầncónhững “sânchơi” hay “điểmđến” lànhmạnh. TổchứcGĐPTlàmộtvídụ. TrongtổchứcGĐPT,sựgiáodụcđượcđặttrênnềntảngchủngtửvàhuântập. Ngoàira,ĐạoPhậtỨngDụng (EngagedBuddhism) -đãnêuraphươngthứcgiáodụcvàứngdụngrất hữu hiệu vàthựctiễn. Nóichung,nếuchúngtacómộtnềntảngbất thối chuyển;mộtđiểmtựavữngchắc;thìchúngtasẽcómộttươnglạirạngngời,mộthướngđimới,mộtmôitrườngsinhhoạtlànhmạnhcho giới trẻ. Vàcứthế,chúngtatiếptụcvậnhànhsựTUHỌCvàHÀNHTRÌnhữnggiátrịcốtlõiđạođứcđó,thìnềntảnggiáodụccủaPhậtgiáochotuổitrẻngày càngthêm vữngmạnh.

II. Transform: Metanoia-AshiftofMind (Chuyểnhóa) / Thayđổicáinhìn (perception) củamình. Beinnovative/!!!

TrongkinhPhápHoacódạy: “Tâmdẫnđầucácpháp,Tâmtạotác...”,ngàynaycácnhànghiêncứuvềgiáodụcnhưPeterSengenhấnmạnh: “Sựpháttriểntrongviệcgiáodụcbắtnguồntừsựchuyểnhóatâmthức” (Senge2000). NgàiDalaiLamatrongcuốnsáchNghệThuậtcủaHạnhphúc (TheArtofHappiness) cóchiasẻ “chỉđổicáchnhìncủamìnhkhôngthôicũngđủlàmcuộcsốngnhẹnhàngvàanvuihơn”.

Tuổitrẻnhưmộttờgiấytrắng,nênphảitạocơhộivàhuântậptuổitrẻ nhữngcáchnhìnđúngđắngnhằm chuyển hóacáchnhìn,cáchsuynghĩvàhànhđộngcủagiớitrẻ. AlbertEinsteincónói: “Onlyalifelivedforothersisalifeworthwhile”. Cuộcsốngvìngườikháclàcuộcsốngxứngđángnhất. “Mìnhphảichuyểnđổicácemtừlốisuynghĩvịkỷđếnvịtha,từcáihẹphòi,chỉbiếtchochínhmìnhtrongcái “tôi,cáicủatôi”,v.v...thànhcáicủa“chung,cáicủachúngtavàcủatấtcả”. Dạycácemphảinhậnthứcrằng,tựlợilợitha. Tựgiácvàgiácthađểcuốicùngđượcgiáchạnhviênmãn.” (tríchtrongtậpTâmBútcủaTrầnTrungĐạo,trang11).

Thêmvàođó,trongthuyếtĐầytớLãnhđạo (ServantLeadership),phụcvụnhânsinhlànềntảngcủalãnhđạo (Greenleaf,1977). TrongPhậtgiáođứcPhậtdạy: “PhụngsựchúngsanhlàcúngdườngChưPhật” tạmdịch “servicetoallsentientbeingsishonoringtotheBuddhas”. ChưTổlạidạy: “Nhấtnhậtbấttác, nhất nhậtbấtthực” nghĩalà “Mộtngàykhônglàm,mộtngàykhôngăn”. Vìthế,aitrongchúngtacũngphảitựchuyểnhóachínhmìnhtrướcquatưtưởng,suynghĩ,lờinóivàhànhđộngcủachínhmình. Cóthểlànhữngviệclàmthiếtthựctrongviệcphụcvụnhân sinhvàxã hộinhưgiúpđỡnhữngngườibệnhtật,giúpgiảmcácnạnnghèođói,làmgiảmđibấtcôngxãhội,giảmbớtônhiễmmôisinh,chămlongườigià,hướngdẫnthiếu nhi họctậpđạođức v.v...đólàsắctháicủasựlãnhđạovàgiáodụcthực tiễncóhiệu quả.

III. Act: Puttheideasintopractices. (Hànhđộng) / Đặtýtưởngvàohànhđộng.

Aitrongchúngta,từcánhânđếntổchức,cũngđềucónhữngýtưởng,ýkiếnhayvàđẹp. Nhữngýkiếnnàycầnđượcdunghòa,khaitriển,rồiđưavàothựctập. SựthínghiệmnàocũnglàbướcđầuchosựtiếnbộcủanhânloạinênđạoPhậtcủachúngtacóphươngthức “tùyduyên,bấtbiến” làvậy! Vídụ:khithấynhữngnơikháccótổchứccáckhóatuhọc,hộithảo,khóaniệmPhật,thiềnhành,v.v...đượcthànhcông,thìmìnhcũngnênhọchỏivàmangvềthửnghiệm,hòanhậpởbốicảnhđịaphươngcủamìnhnếuchophép. Chắchẳn,sauvàilầntổchức,nhữngkinhnghiệmđósẽđượccảitiếnvàgiàumạnhthêm. Cácnhàsinhvậthọcgọiđólàadaptationorevolution. Nóimộtcáchkháclà:Performance,Feedback,andRevision (Thựchiện,nhậnhiệusuất/chỉtrích,vàsửađổichotốthơn).

Haivídụdướiđâylàđiểnhình:

Vềphầntuhọcchotuổitrẻ: Ởtrongnước,cónhữngbuổiHộiTrạiTuổiTrẻvàCuộcSốngdothầyThíchNhậtTừđềxứngđượcrấtnhiềulợilạcvàthànhcông. Nhữngbuổihộithảovànhữngtrạivuichơi,huấnluyệnnhưvậyrấtcầnthiếtđểtạomộtnềntảngđạođứcvàhuântậpnhữngđứctínhtốtchotuổitrẻ. ỞHảingoại,sựtiênphongtổchứctrạiTuHọccủaGĐPTMiềnTịnhKhiếtởTuviệnMộcLan,Mississippinăm2011làmộtthànhcônglớnchotuổitrẻGĐPT.

Tuhọcđạichúng: Ởtrongnước,cónhữngkhóahọcởchùaHoằngPháp,TuviệnViênChiếu,TuviệnTrúcLâm,v.v...rấtthànhcôngchođạichúng. ỞHảingoại,GHPGVNTNHKthấysựthànhcôngtừcáckhóaTuhọctạiÂuChâuvàÚcĐạiLợi,nênđãphốihợpcùngCanadatổchứckhóaTuhọclầnđầutiêntạiBắcMỹnăm2011vàđạtđượcnhiềuthànhquảtốtđẹp. MặcdùđịadưvàbốicảnhởBắcMỹrấtkhácsovớiÚchoặcÂuChâu,nhưngchắcchắnsauvàilầntổchứcGiáohộisẽđượcthànhcôngmỹmãn. Nếuchúngtađềucóbảnlĩnhtốtđểthựchiệnnhữngýtưởngđó,khôngsớmthìmuộncũngsẽđượcđơmhoakếttrái.

Tómlại,tuổitrẻlàtuổiđầynhiệthuyếtvàcầnsự nângđỡcủangườilớn,hầugópphầnpháttriểnnhâncáchvàđạođức. Bahạtgiốngđólà: (1) Xâydựng -Phảiđặtmộtnền tảnggiáodục Phậtgiáovữngchắcvàthựchành nhữnggiá trịcốtlõi. (2) Chuyểnhoá -Thay đổinhậnthức củamìnhđểhướngthiệnvà(3) Thựchành-ĐặtýtưởngvàohànhđộngthựctiễnlànhữngphươngphápcụthểđểtriểnkhainhữnggiátrịgiáodụctrongPhậtgiáo. BằngnhữnggiátrịcốtlõicủaPhậtgiáonhư:BiTríDũng,TamVôLậuHọchayphươngdiệnVănTưTu,TàiĐứcTrí,v.v...chúngtacóthểgieohạtgiốnglànhchotuổitrẻPhậtgiáo,hầuchuyểnhóavànângđỡtuổitrẻcómộthướngđithánhthiện,thànhđạtvàcógiátrịxứngđángtrongcuộcsốngđểgiúpmình,giúpđờivànốitiếpconđườngcủaPhậttổ.
TâmThườngĐịnh -VườnhoaPhậtgiáo

Về Menu

ba phương thức giáo dục tuổi trẻ phật giáo ba phuong thuc giao duc tuoi tre phat giao tin tuc phat giao hoc phat phat phap thien phat giao

代数 幾何 解析 難易度 中止規準 共业 定义 phuoc bau hien tien 情報活用 タバレット 内部スチフナー 三島市 脇本陣 綿屋 いまのどこ 郵便局 着払い 豆腐 打泥 拒絕 梗圖 범고래 북극곰 崩盤意思 ドア 丁番 ปลาทรายชาว oàn 副理 英文 ビス 六角 甲冑 型紙 半分 青い 片瀬 那奈 七五三 小山 蓋物 向付 脳内 意味 飛ぶドライバー 乙肝 傳染 よく 意味 千葉 琥珀 05 phan 1 song 聖 日本酒 水道 逆流 留袖 扇子 苗字 きん 椅子 日文 uÑng 野田 内職 貼切 日文 榧 艦これ Hạnh anh nhi 剣道 構え 赵薇 销量 写真 映像 仏教 道元 惩戒文 女 蘆洲 早餐 Mẹ hiền sinh vua giỏi патрик мелроуз 場内クレーンイラストシルエット Галина Валентиновна предсказание пифагора на 幸福就是吃饭睡觉等待 在线 吉田 契造