Lá khoai lang là loại rau dân dã vừa ngon, vừa mát và bổ, tính bình, vị ngọt, không độc, ích khí lực, kiện tỳ vị, bổ thận âm, dùng chữa tỳ hư, kém ăn, thận âm bất túc.Với những lợi ích như thế, có nhiều người gọi rau khoai lang là “sâm nam”.

Rau khoai lang chữa bệnh

Lá khoai lang là loại rau dân dã vừa ngon, vừa mát và bổ, tính bình, vị ngọt, không độc, ích khí lực, kiện tỳ vị, bổ thận âm, dùng chữa tỳ hư, kém ăn, thận âm bất túc. Với những lợi ích như thế, có nhiều người gọi rau khoai lang là “sâm nam”.

Theo các chuyên gia khoa học về dinh dưỡng thì trong 100g rau khoai lang có 91,9g nước, 2,6g protid, 2,8g glucid, 1,4g xenluloza, 48mg canxi, 54mg photpho, 11mg vitamin C.

Một số bài thuốc chữa bệnh từ rau khoai lang:

Quáng gà: Lá khoai lang non xào với gan gà hoặc gan lợn.

Thiếu sữa: Phụ nữ sinh con thiếu sữa, có thể dùng lá khoai lang tươi non 250 g, thịt lợn 200 g thái chỉ. Xào chín tới, nêm gia vị vừa phải. Ăn nóng còn có tác dụng giải cảm cúm.

Chữa táo bón:  Rau khoai lang luộc chấm nước mắm gừng, tỏi hoặc canh rau khoai lang, ăn nhiều lần.

Thận âm hư, đau lưng mỏi gối: Lá khoai lang tươi non 30 g, mai rùa 30 g, sắc kỹ lấy nước uống hàng ngày.

Phụ nữ băng huyết: Rau lang tươi một nắm giã nát, lấy nước cốt uống trong nhiều ngày.

Mụt nhọt: Để hút mủ nhọt đã vỡ, lấy lá khoai lang non 50 g, đậu xanh 12 g, thêm chút muối, giã nhuyễn cho vào bọc vải đắp lên chỗ đau.

Đoàn Xuân (PNTPHCM)


Về Menu

Rau khoai lang chữa bệnh

透明覆盖层 안될과학 랩장 유니 논란 宮崎市 観光 求人 我老婆是校花之调教女神工藤柯南小说 사전의 영어로 リストとは 横浜市水道局 라섹 좋은음식 마원 매석계부도 スンビン 宣化上人讲的一心三藏 الهاي كورنثي сиденья лада гранта люкс 와우 군단 보석 종류 嫁言い換え διαχειριση περιουσιασ глухарев анатолий Мартинезе 那我也上一个吧 五観の偈 là gì 1970年代国産車 พลอย อ ยดา фільм нічні ікла 2 8月7日武功山天气 伯努利过程的定义是什么 行願品偈誦 法人市民税 横浜市 提出先 гост на геодезические 閣僚監視 入学試験 英語 地下鉄平野 松野秀亮 сопфиры из тайланда пелевин лучшие аудиокниги 江苏咨询协会 뽯빠이 宿州市天力路面工程有限公司 官网 渋谷 みどりの窓口 נורית גלרון 離線找真愛 愛意凡 ธ มมฐ ต ญาน ノジマ電気 八王子 æµæŸçåŒçŽ 丸幸製菓 岐阜 イチバ土木 高森町 ワタナベマキ 蒸し料理 куда пойти летом в жару в как работает смекта 授戒 しなくてもよくなった時代 こじるり似非セレブ bï¾ï½¹i