• Chữ tâm là từ Hán Việt, có nguồn gốc từ chữ Hán của người Trung Hoa, được hiểu với nhiều nghĩa khác nhau trái tim, trung tâm, tâm hồn, tâm linh, tâm lý, tâm trí, tâm tính, tâm tình, tâm thần, tâm huyết, tâm can, tâm đắc, lương tâm v v

草頭娃 åºƒå³ å 서든 디시 墙纸的日语 비빔국수 양념장 디시 冰研貝文 山梨県正覚寺 ケブラ 生靈 Chút 豊佳鞄 あらし 皮革水洗皮 府漁連 鴨川館 怨憎会是什么意思 卑弥呼 luan 加高電子 離職書格式 森雪之丞 å ç 青蛇劫起 å å Ñ Ð½Ð 勞工局 淡水關渡 小森恵太 熊本 仏壇 ì 洗車機 余洗い 바르샤 뮌헨 市川開店閉店 최형진 매불쇼 名鉄電車 播磨風土記 しかま郡 ひらまの里 Rụng tóc Nguyên nhân và cách khắc phục 魔女首部曲 線上 安曇野市 堂原遺跡 nhung buc tuong duoc tim thay sau hang tram nam an デミオ сдо спбп انمول سہی نایاب سہی эдйан гиллен какая страна çåˆåˆæº フジテレビ 女子アナ 退職 스바 소실 디시 美容師免許 活かせる 求人 새크라멘토 영광교회 Tùy vai suy nghi ve tam va thuc