• Trong Phật giáo, các từ ngữ cầu nguyện, cầu xin hay ước nguyện được hiểu đồng nghĩa với thuật ngữ pràrthanà Sanskrit hay patthanà Pali Pràrthanà bắt nguồn từ gốc pra arth có nghĩa là ước nguyện, ước muốn, mong cầu, cầu xin
  • Trong Phật giáo, các từ ngữ cầu nguyện, cầu xin hay ước nguyện được hiểu đồng nghĩa với thuật ngữ pràrthanà Sanskrit hay patthanà Pali Pràrthanà bắt nguồn từ gốc pra arth có nghĩa là ước nguyện, ước muốn, mong cầu, cầu xin

vội 弘忍 心療内科 福知山 이제봉교후 九重栗かぼちゃ シール тоо арасында романы 罗刹女 éš ä½ ç 佛教与佛教中国化 diễu hành xe đạp hướng về ngày phật æŸ è Œç ä æ å žå æ อาจารอเกว 地藏十轮经 貴行 田沼 田安 su dan sinh cua duc phat buc Продукт реакции воды и с Nguy cơ mất trí nhớ cao do tiểu đường 交貨便袋子 魔物獵人 世 税率別消費税額計算表兼地方消費税の課税標準となる消費税額計算表 Клинок 47 ронинов van dap ve viec an chay джонни депп анджелина 오산시의회 ใบอน โมทนาบ ตร 大学生申请助学金的申请理由怎么写 già вильям леви 図り настройка каталога битрикс セロー ラリーメーター 七五三 小山 放射性核素成像 膀胱充盈 行方不明展 tin 魔女狩り少女のぼっち卒業計画 古着回収 美ノ嶋 хайкоу phat la giac ngo قانون الاثبات عام ศรป 困難女性支援法 äº é ª å å¹ æ å æ å šç å 城 栃木 年券 y nghia cua cau nguyen