Hoa quả là thực phẩm bổ dưỡng nhưng với người tiểu đường lại không thể ăn tùy thích, loại quả nào cũng có thể ăn. Dưới đây là những loại quả bổ dưỡng nhất và lượng ăn phù hợp nhất dành cho người bị tiểu đường.

10 hoa quả dành cho người tiểu đường

1. Dưa hấu

 

Một miếng dưa hấu sẽ không gây hại cho đường huyết, 220g chỉ cung cấp 15g cacbon-hydrate. Nhưng nên thận trọng với nước dưa hấu: nó không chỉ nhiều cacbon-hydrate mà còn sức tải đường huyết (GL) sẽ tăng cao.

2. Dâu tây

Không có gì tốt hơn là món dâu tây mỗi tối. Với một 1/4 cốc dâu dây, lượng cacbon-hydrate chỉ là 15g và có thể thay thế cho món kem hay sữa chua tráng miệng.

3. Dưa lưới

Một cốc dưa lưới cắt miếng sẽ giúp bạn có một buổi sáng dễ chịu.

4. Quả bơ

Bơ cho món nướng, sa lát là món mà người tiểu đường có thể ăn được mỗi ngày.

5. Dưa lê

Làm món tráng miệng buổi tối hay là một phần trong bữa ăn sáng sẽ là tốt nhất. Lưu ý là chỉ nên ăn 1 cốc nhỏ dưa đã cắt miếng.

6. Đào

 

Một quả đào cỡ vừa (170g) là một nguồn cacbon-hydrate vừa đủ đối với người bị tiểu đường.

7. Chery

Khoảng 12 quả chery cho 1 bữa phụ trong ngày là vừa đủ đối với người có chỉ số đường huyết cao.

8. Bưởi

Một nửa quả bưởi lớn sẽ đáp ứng nhu cầu cacbon-hydrat vào buổi sáng.

9. Cam

Một quả cam nhỏ chứa đầy vitamin C nhưng lượng cacbon-hydrate lại không quá cao. Vì thế bạn có thể để sẵn loại quả này trong nhà.

10. Đu đủ

2 miếng đu đủ cung cấp 1 khẩu phần cacbon-hydrate, thêm 1 hũ sữa chua không đường cùng một món ăn chính là đủ cho bữa sáng lý tưởng.

Nhân Hà (Theo Health24)


Về Menu

10 hoa quả dành cho người tiểu đường

人生是 旅程 風景 法会 ト妥 ภะ trải บทสวด ペット僧侶派遣 仙台 曹洞宗青年联盟 法事案内 テンプレート 白佛言 什么意思 ทำว ดเย น 濊佉阿悉底迦 bat chanh dao ห พะ 福生市永代供養 山地剝 高島 白話 盂蘭盆会 応慶寺 萬分感謝師父 阿彌陀佛 suc khoe 麓亭法师 净土网络 天风姤卦九二变 雀鸽鸳鸯报是什么报 华严经解读 能令增长大悲心故出自哪里 曹村村 住相 Về thăm Trúc Lâm 仏壇 拝む 言い方 仏壇 おしゃれ 飾り方 陀羅尼被 大型印花 phật Nhóm 世界悉檀 hãy nương tựa vào chính bản thân mình пѕѓ với Lễ chung thất Đại lão Hòa thượng Lâm Đồng Lễ tưởng niệm Phật há i Ï 南懷瑾 人鬼和 緣境發心 觀想書 曹洞宗 長尾武士 q Niệm Phật Dược Sư được cảm ứng Ä Æ 精霊供養 ç æˆ