13 lý do vì sao bạn không thành công

“Đừngchờđợi,thờigiansẽkhôngbaogiờngừnglại.Hãybắtđầunơibạnđứngvàlàmviệcvớibấtkỳcôngcụnàobạnđangcó,nhữngcôngcụtốthơnsẽđếntrênđườngbạnđi”(NapoleonHill)
 1.Bạnluônđùnđẩytráchnhiệm

Hãychịutráchnhiệmhoàntoànchomọiđiềuxảyratrongcuộcsốngcủabạn.Đừngđổlỗichongườikhác.Đừngđổlỗichohoàncảnh.Đừngđổlỗichonhữnggìbạnthiếusót.Vàkhôngnênđổlỗichovậnmaycủamình.Bạnsẽluônluôncósựlựachọntrongmọitìnhhuốngvànhữnglựachonnàysẽluônluôncóhậuquả.Hãychịutráchnhiệm.Đưaranhữnglựachọnđúngsẽgiúpbạnđếngầnmụctiêu.Thànhcônglàmộtloạtcáclựachọnđúng.

“Tôilàchủnhânsốphậncủatôi,tôilàthủlĩnhcủatâmhồntôi”(WilliamErnestHenley)

2.Bạnhaytrìhoãn

Tôikhôngquantâmnhữnglýdobạntrìhoãn.Nếubạnkhônghànhđộngngaysaukhicóýtưởngthìtìnhtrạngkhẩncấpsẽkhôngcònnữa.Vànếubạncònchờđợi,cókhảnăngbạnsẽkhônghoànthànhcôngviệc.

Hãybắtđầuđưaraquyếtđịnhtuyênchiếnvớisựchầnchừcủabạn.Chỉcầnnhậnthứcđượcbạncầnphảituyênchiếnvớiđiềunàybạnđãđitrướcđámđôngrồi.

“Sựtrìhoãnlàmộttrongnhữngcănbệnhnguyhiểmvàphổbiếnnhấtvànólàmchosựthànhcôngvàhạnhphúctrởnênnặngnề”(WayneGretzky)

3.Bạnlàngườicầutoàn

Sựhoànhảokhôngtồntại.Nóchỉlàmộtlýdotuyệtvờiđểkhôngphảibắtđầu.Hãylàmtốtnhấtmàbạncóthểlàmđược,hãyphấnđấuđểtốthơnsovớibạnngàyhômquanhưnghãyquênsựhoànhảođi.Bởivìnếucôngviệcthựcsựquantrọngvớibạn,bạnsẽkhôngbaogiờđạttrạngtháihoànhảo.Vàđừngchờđợithờiđiểmlýtưởnghaykếhoạchlýtưởng.Nósẽkhôngbaogiờxảyra.Bạnchỉcầnbắtđầu.Vàsauđóbắtđầumộtlầnnữavàongàymai.Vàmộtlầnnữavàongàyhômsau.Ướcmơcủabạnsẽkhôngbaogiờtrởthànhhiệnthựcnếubạncứchuẩnbịvàchờđợi.

“Đừngchờđợi,thờigiansẽkhôngbaogiờngừnglại.Hãybắtđầunơibạnđứngvàlàmviệcvớibấtkỳcôngcụnàobạnđangcó,nhữngcôngcụtốthơnsẽđếntrênđườngbạnđi”(NapoleonHill)

4.Bạnsợnhữnglờichỉtrích

Nếubạnđangđạtđượcbấtkỳđiềugìtuyệtvời,hãyđoántrướchàngtấnnhữnglờichỉtríchvàghétbỏ.Hãytìmhiểuđểxửlý.Tìmhiểuvềnhữngđiềuchỉtríchbạnnênchấpnhậnvàloạibỏnhữngđiềubạnnênloạibỏ.Khôngphảitấtcảnhữnglờichỉtríchđềuhữuích.Trongmọitrườnghợp,đừngđểnỗisợhãicủanhữnglờichỉtríchngăncảnbạnlàmnhữnggìbạnphảilàm.Bạnkhôngphảilàmhàilòngtấtcảmọingười.

“Đểtránhnhữnglờichỉtrích,hãykhôngnói,khônglàmgìcả”(Aristotle)

5.Bạnsợthấtbại

Hãylàmviệcđểthànhcôngnhưnghãyđoántrướcsẽcóthấtbạitrênđườngđi.Thấtbạilàhoàntoàncầnthiết.Thấtbạilàmộtbàihọctrongcuộcsốngđượcthiếtkếđểmanglạiđiềutốtnhấtchobạn.Nếubạnquásợthấtbại,thìkhôngnênbắtđầu.Cóthểbạnsợhãinhưngkhôngnênquánảnlòngkhibạnthấtbại.Đólàcơhộiđểbạnđượcthửlạithêmmộtlầnnữa.

“Khôngthểsốngmàkhôngthấtbạimộtviệcgìđótrừkhibạnsốngquáthậntrọng”(J.K.Rowling).

6.Bạnlườibiếng

Nếubạnđangcócùngkhốilượngcôngviệcvớinhữngngườixungquanhbạn,hãyxemxétbảnthânbạncólườibiếngkhông.Đâylàmộtthếgiớicạnhtranh,vànếubạnmuốnnổibậthãychuẩnbịchomìnhmộttinhthầnlàmviệcchămchỉhơnnhữngngườikháchailần.Nếungườikháclàmviệc5tiếngđồnghồ,bạnhãylàmviệc7tiếng.Vàhãyquênđitấtcảtiệctùngcủabạn.

“Côngthứccủasựthànhcông:dậysớm,làmviệcchămchỉ,maymắn”(J.PaulGetty)

7.Bạnthiếutínhđộcđáovàsángtạo

Sẽchẳngcógìtốtnếubạnđanglàmđiềutươngtựngườikhácđanglàm.Bạncầnphảilàduynhấtnếumuốnnổibật.Hãydámkhácbiệttừđámđông.Bạncóthểcónhữngýtưởngvàcảmhứngtừngườikhác.Thậmchíbạncóthểsaochépởmộtmứcđộnhấtđịnh.Nhưngđểngườikháccôngnhậnbạn,bạncầnphảisángtạovàđộcđáo.

“Hãytintưởngvàonhữngtháchthứcđộcđáocánhâncủabạn”(JamesBroughton)

8.Bạnthíchlàmviệcmộtmình

Conngườichúngtađượcthiếtkếđểcùngpháttriển.Thànhcôngkhôngđếnbởichỉmìnhchúngta.Đừngngạiyêucầugiúpđỡkhibạncần.Hãytìmhiểuđểthựcsựkếtnốivớinhữngngườikhácvàlàmviệccùngnhau.Hỗtrợlẫnnhau.Tươngtựnhưthế,hãygiúpđỡchongườikhác.Bạnkhôngthểmongđợichỉnhậnmàkhôngchođiđiềugì.

“Đếnvớinhaulàmộtsựkhởiđầu,songhànhcùngnhaulàsựtiếnbộ,làmviệccùngnhaulàmộtthànhcông”(HenryFord)

9.Bạnlàkẻvôơn

Lòngbiếtơnlàmtăngmứcđộhạnhphúccủabạnđángkể.Bạnsẽđượctrangbịtốthơnđểđốimătvớinhữngtháchthứccủacuộcsốngkhitronglòngbạnngậptrànniềmvui,hạnhphúcvàlòngbiếtơn.Hạnhphúcdẫnđếnthànhcôngchứkhôngphảiđiềungượclại.

“Hãypháttriểnmộttháiđộbiếtơnchotấtcảnhữnggìxảyravớibạn.Hãybiếtrằngmỗibướctiếnlàmộtbướctiếnđạtđượcmộtđiềugìđólớnlaohơnvàtốtđẹphơnsovớitìnhhìnhhiệntạicủabạn”(BrianTracy)

10.Bạnkhônghọchỏitừnhữngsailầmcủamình

Trênbướcđườngđếnthànhcông,bạnsẽmắcmộttấnnhữngsailầm.Hãychấpnhậnchúngmộtcáchkhiêmnhường.Phươngpháptiếpcậntấtcảnhữngsailầmlàmộtkinhnghiệmhọctậpđặcbiệtdạychobạnđiềugìđócógiátrịvàcầnthiếtchosựthànhcôngcủabạntrongtươnglai.Hãytìmhiểunhữngsailầmcủabạnvàđừnglậplạichúng.

“Họctừnhữngsailầmcủabạnlàmộtkỹnăngcầnthiếtchophépbạnpháttriểnkhảnăngphụchồi.Hãylàbậcthầythayđổichứđừnglànạnnhâncủasựthayđổi”(BrianTracy).

11.Bạnkhôngtinvàochínhmình

Nếubạnmuốnmộtđiềugìđóvớiniềmđammêđủmạnh,bạnhãytìmcáchđểbiếnnóthànhcóthể.Giớihạnduynhấtbạnđặtrachomìnhchỉởtrongtâmtríbạnthôi.Hãythayđổichúng.Hãytinrằngbạnsẽcóthànhcônglớn.Tấtcảnhữnggìbạncầnlàmbâygiờlàthànhcông.

“Khihammuốncủabạnđủmạnh,bạnsẽcóquyềnlựcsiêunhânđểđạtđượcmụctiêu”(NapoleonHill).

12.Bạnthiếutínhnhấtquán

Tínhnhấtquánrấtquantrọngđốivớisựthànhcôngcủabạn.Hãypháttriểnthóiquennhấtquánchodùbạncảmthấythíchnóhaykhông.Hãythiếtlậpmộthệthốngchochínhmìnhvàchắcchắnrằngbạnmuốngắnbóvớinó.Quyếtđịnhtậpthểdục4lầnmộttuầnlàquyếtđịnhhayhơsovớiviệctậpthểdục7lầnmộttuầnvàkhôngthựchiện3lần.Vâng,ngaycảkhikếtquảnhưnhau,bạncũngnênđàotạotâmtríbạnlàhãylàmnhữnggìbạnnói.

“Xuấtsắckhôngphảilàmộthànhđộngmàlàmộtthóiquen”(Aristotle)

13.Bạnngừngpháttriển

Nhữngngườithànhcônghiểurằnghọcầnphảinângcaokỹnăngcủahọtronghầuhếtthờigian.Họhiểurằngmộtkhihọdừnglại,họsẽtụtlạiphíasaucácđốithủcạnhtranh.Thờiđiểmbạnngừngpháttriểnvàhọctậplàthờiđiểmbạnthậtsựthấtbại.

“Mứcđộthànhcôngcủabạnsẽhiếmkhivượtquatrìnhđộpháttriểncánhâncủabạn”(JimRohn)
13lýdovìsaobạnkhôngthànhcông-(TheoGiaĐình)

Về Menu

13 lý do vì sao bạn không thành công 13 ly do vi sao ban khong thanh cong tin tuc phat giao hoc phat phat phap thien phat giao

โภชปร ตร học cách đổ ra những thứ dơ bẩn 般若心経 読み方 区切り 三身 ДГІ 佛教名词 ペット葬儀 おしゃれ 横浜 公園墓地 Ï 根本顶定 vai 念空王啸 Giới thiệu về Tổ sư thiền lục tổ huệ năng phần 2 Na vị thuốc hạ khí tiêu đờm Tiếng rống sư tử 雷坤卦 Mùng một ăn gỏi cuốn chay 浄土宗 仏壇 su 人形供養 大阪 郵送 nhận con rua 新西兰台湾佛寺 Chùa Bà Thao 萬分感謝師父 阿彌陀佛 精霊供養 成住坏空 chế ngự hôn trầm và ngủ gục 出家人戒律 Tiểu đường trong thai kỳ có thể 仏壇 おしゃれ 飾り方 饒益眾生 淨界法師書籍 寺院 五十三參鈔諦 雀鸽鸳鸯报是什么报 tâm kinh và tính không 世界悉檀 そうとうぜん 加持是什么意思 白佛言 什么意思 phà trí tuệ trong đạo phật 간화선이란 ï¾ï½ An 戒名 パチンコがすき お墓 更地 Một số loại thuốc an thần có thể gây 寺院 募捐