X amines your head injuries Bắt mạch được những chuyện khiến bạn đau đầu r n r n Y ells when you won
A Friend... định nghĩa qua 24 chữ cái...

(X)-amines your head injuries - "Bắt mạch" được những chuyện khiến bạn "đau đầu". (Y)ells when you won’t listen - Hét to vào tai bạn mỗi khi bạn không lắng nghe. (Z)aps you back to reality - Và thức tỉnh bạn khi bạn lạc bước.  


(A)ccepts you as you are - Chấp nhận con người thật của bạn.

(B)elieves in "you" - Luôn tin tưởng bạn.

(C)alls you just to say "HI" - Điện thoại cho bạn chỉ để nói "Xin chào".

(D)oesn't give up on you - Không bỏ rơi bạn.

(E)nvisions the whole of you - Hình ảnh của bạn luôn ở trong tâm trí họ.

(F)orgives your mistakes - Tha thứ cho bạn mọi lỗi lầm.

(G)ives unconditionally - Tận tụy với bạn.

(H)elps you - Giúp đỡ bạn.

(I)nvites you over - Luôn lôi cuốn bạn.

(J)ust "be" with you - Tỏ ra "xứng đáng" với bạn.

(K)eeps you close at heart - Trân trọng bạn.

(L)oves you for who are - Yêu quí bạn bởi con người thật của bạn.

(M)akes a difference in your life - Tạo ra khác biệt trong đời bạn.

(N)ever judges - Không bao giờ phán xét.

(O)ffers support - Là nơi nương tựa cho bạn.

(P)icks you up - Vực bạn dậy khi bạn suy sụp.

(Q)uiets your tears - Làm dịu đi những giọt lệ của bạn.

(R)aises your spirits - Giúp bạn phấn chấn hơn.

(S)ays nice things about you - Nói những điều tốt đẹp về bạn.

(T)ells you the truth when you need to hear it -Sẵn sàng nói sự thật khi bạn cần.

(U)nderstands you - Hiểu được bạn.

(W)alks beside you - Sánh bước cùng bạn.

(X)-amines your head injuries - "Bắt mạch" được những chuyện khiến bạn "đau đầu".

(Y)ells when you won’t listen - Hét to vào tai bạn mỗi khi bạn không lắng nghe.

(Z)aps you back to reality - Và thức tỉnh bạn khi bạn lạc bước.

 

 

Về Menu

a friend... định nghĩa qua 24 chữ cái... a friend dinh nghia qua 24 chu cai tin tuc phat giao hoc phat phat phap thien phat giao

æ 弥陀寺巷 Mẹo nhỏ giúp lưu thông máu 阿那律 Bên bếp hồng của Mẹ 世界悉檀 雷坤卦 โภชปร ตร 每年四月初八 市町村別寺院数 æ å 8 công dụng tốt cho sức khỏe của そうとうぜん 緣境發心 觀想書 仏壇 おしゃれ 飾り方 Giải mã việc phụ nữ cao nên ăn 净土网络 ruou ngoi chua trong tam 精霊供養 зеркало кракен даркнет dung bao gio de nan au dam giet chet giac mo 观世音菩萨普门品 栃木県 寺院数 蹇卦详解 Thiền có thể giúp ngăn ngừa các bệnh 上座部佛教經典 ç ke Cha nÃƒÆ tuÕi æ æ Š khánh hòa tưởng niệm tiểu tường cố 曹村村 川井霊園 饒益眾生 饿鬼 描写 mua 白佛言 什么意思 仏壇 拝む 言い方 ทาน 一息十念 楞严经四种清净明诲原文 Nhờ thờ Phật mà thoát khổ 华严经解读 Thử áp dụng thiền Vipassana trong モダン仏壇 Trị chứng đầy bụng bằng lá xương お仏壇 飾り方 おしゃれ