Angkor Wat không phải là ngôi đền lớn nhất trong lịch sử nhưng mà là cảm hứng cho vô số tiểu thuyết và các phim hành động của Hollywood Ankor Wat
Angkor Wat, Angkor Thom and Bayon

Angkor Wat không phải là ngôi đền lớn nhất trong lịch sử nhưng mà là cảm hứng cho vô số tiểu thuyết và các phim hành động của Hollywood: Ankor Wat.
Angkor Wat không phải là ngôi đền lớn nhất trong lịch sử nhưng mà là cảm hứng cho vô số tiểu thuyết và các phim hành động của Hollywood: Ankor Wat.

Angkor Wat được xây vào đầu thế kỷ thứ 12 và ở Campuchia. Ngôi đền nổi tiếng thế giới đầu tiên của đạo Ấn Giáo, thờ thần Vishnu. Trong thế kỷ 14 hoặc 15, Phật giáo tràn khắp châu Á, và ngôi đền trở thành một ngôi đền Phật giáo.

Thế giới phương Tây khám phá Angkor Wat vào thế kỷ 16. Khi vị tu sĩ Bồ Đào Nha viếng thăm ngôi đền đã hùng hồn miêu tả ngôi đền như là "Một sự xây dựng phi thường mà bạn không thể để mô tả nó với một cây bút, đặc biệt vì không có một xây dựng nào khác trong thế giới. Những ngọn tháp và cách trang trí với tất cả các sàng lọc mà thiên tài có thể nhận thức của con người. " Ngôn từ diễn tả của ông vẫn còn vang ngày hôm nay đúng sự thật.

Khách du lịch tham quan Angkor Wat cũng thường ghé thăm các di tích lân cận của Angkor Thom và Bayon, hai ngôi đền nổi tiếng tại thủ đô cổ của đế chế Khmer.

Angkor Wat.
 

Về Menu

angkor wat angkor thom and bayon tin tuc phat giao hoc phat phat phap thien phat giao

ä½ æ 仏壇 おしゃれ 飾り方 每年四月初八 上座部佛教經典 Nhớ cảnh chùa xưa Đức Phật đản sanh trong từng sát tuÕi tuân thủ năm giới bình an cho chính 唐安琪丝妍社 陀羅尼被 大型印花 tn พ ทธโธ ธรรมโม 一息十念 ç 供灯的功德 川井霊園 饿鬼 描写 Þ dau nam huong ve tam Vài nét về sơ tổ sáng lập dòng Đại lão Hòa thượng Thích Trí Hải 饒益眾生 lòng từ bi và vấn đề công lý Ûý Thản nhiên trước muộn phiền 借香问讯 是 曹洞宗 長尾武士 精霊供養 白佛言 什么意思 buong xa di che buoc thu nam nang luc cua bi æ å Hệ 世界悉檀 雀鸽鸳鸯报是什么报 Nước rửa tay có thể nguy hại cho trẻ บทสวด 仏壇 拝む 言い方 净土网络 Lời nguyền ở chùa không sư 因果回德 麓亭法师 雷坤卦 放下凡夫心 故事 dao phat dang lan truyen den nhung vung moi me nhu ทาน зеркало кракен даркнет Quan niệm về Tịnh độ 僧人食飯的東西