GNO - Chiếc bánh dừa đã làm tôi mê mẩn đồ ngọt của Kuala Lumpur khi lang thang đường phố ở nước này...

Bánh dừa Malaysia (kuih bingka ubi)

GNO - Malaysia là đất nước có nhiều biển đảo xinh đẹp, dừa ở đây được sử dụng phổ biến trong việc chế biến món ăn.

Tôi đã từng ngạc thở khi đứng trên chiếc cầu - là 1 trong 10 chiếc cầu lạ nhất thế giới ở Langkawi - đã cảm thấy thật bé nhỏ trước ngôi chùa lớn nhất Đông Nam Á ở Penang, thấy thật gần gũi như đứng giữa Hội An của phố cổ Malacca… Nhưng chiếc bánh dừa đã làm tôi mê mẩn đồ ngọt của Kuala Lumpur mỗi khi lang thang đường phố ở đất nước này.

IMG_0593.jpg
Bánh dừa Malaysia - Ảnh: Thanh Quốc

Những chiếc bánh được nướng trong khuôn lớn rồi cắt ra từng miếng nhỏ, gói tươi tắn trong những chiếc lá chuối xanh rờn. Mùi thơm của dừa, vị béo của nước cốt, vị ngọt thơm của trứng gà… - tất cả đã quyến rũ một người đang muốn giảm cân như tôi phải chào thua.

* Nguyên liệu:

- Trứng gà 4 quả (dành cho người ăn chay có thể ăn được trứng gà công nghiệp)

- Nước cốt dừa: 400ml

- Đường xay: 170g hoặc 200g (tùy sở thích,mình làm 200g thấy hơi ngọt)

- Bơ lạt: 150g

- Bột mì: 60g

- Dừa nạo sấy khô: 150g

* Cách làm:

- Lót giấy nến vào khuôn, bật lò chế độ 2 lửa ở 180 độ.

- Cho nước cốt dừa + bơ tan chảy + đường + trứng gà hòa quyện đều với nhau.

- Trộn dừa sấy vào bột mì. Rồi cho vào hỗn hợp nước cốt dừa phía trên.

- Cho vào khuôn đã lót giấy nến nướng chừng 45 phút, đến khi thấy bánh vàng mặt là được.

Đầu bếp Lê Vũ


Về Menu

Bánh dừa Malaysia (kuih bingka ubi)

Hoa 永代 供養 お 墓 tính cách tức thời hÃƒÆ 無分別智 機十心 vì sao hoa sen sinh sôi chốn bùn lầy ô chÙa Giảm cân bằng mật ong và quế Nâng cao sức khỏe 佛说如幻三昧经 僧秉 トo Kinh dien 一仏両祖 読み方 sữa hạnh nhân giàu dưỡng chất cho lễ 欲漏 CÃƒÆ y テス ha y 如何成佛 大法寺 愛西市 离开娑婆世界 tich そうとうしゅう an cu la mua nap nang luong nhieu phuoc duc dao duc va van hoa tu 佛子 ï¾ 大乘方等经典有哪几部 ngua çŠ Giảm cân bằng mật ong và quế 鼎卦 long tu Trí tuệ Bát Nhã トO 佛教蓮花 永宁寺 弘忍 菩提 念佛人多有福气 cuộc đời thánh tăng ananda phần 1 寺庙的素菜 淨空法師 李木源 著書 心经全文下载 Cơm chay ngày Rằm 五藏三摩地观 大法寺 愛知県 å ç æžœ