Mứt quánh và thơm, màu đỏ hồng, vị ngọt chua chua rất lạ miệng, bạn thử phết lên bánh mỳ mà xem, ngon lắm đấy.

Cách chế biến mứt cà chua – táo chín

  Nguyên liệu:

1kg cà chua chín

500g táo

200ml nước

1 quả chanh

700g – 900g đường

Một thanh quế

Cách làm:

Chọn cà chua và táo còn tươi, không bị dập, thâm hay sứt sẹo, như vậy mứt mới ngon và để được lâu hơn.

Cà chua rửa sạch, dùng dao khía 2 đường chéo nhau ở phía dưới quả cà. Cho cà chua vào nước sôi chần, lớp vỏ sẽ dễ dàng tách khỏi thịt quả. Lột vỏ bỏ đi.  

Cắt nhỏ cà chua cho vào nồi, táo cũng gọt vỏ, thái nhỏ, cho vào chung với cà chua. Thêm 1 thanh quế nữa.

Mở lửa nấu sôi rồi âm ỉ cho đến khi cà chua và táo mềm.

Dùng thìa khuấy và nghiền nhẹ cho táo và cà chua quện vào nhau.

Lấy 1 cái nồi khác cho nước, đường và nước cốt chanh vào, đun sôi nhỏ lửa cho đến khi đường sủi bọt trắng.    

Đổ đường siro vừa đun này vào nồi cà chua - táo. Đun sôi nhỏ lửa tiếp khoảng 30 – 40 phút nữa.  

Cách thử mứt xem đã được chưa là bạn lấy 1 thìa mứt, cho lên mặt đĩa rồi dùng ngón tay hoặc mũi dao quệt 1 đường ở giữa, nếu hỗn hợp mứt sánh và không bị chảy trở lại ngay lập tức thì là mứt đã đạt.

Tắt bếp để 15 phút cho nguội.

Chuẩn bị các lọ thủy tinh có nắp đậy kín. Tiệt trùng lọ đựng bằng cách luộc lọ trong nước sôi khoảng vài phút. Lấy lọ ra khỏi nước sôi, lọ sẽ khô ngay, cho mứt vào khi lọ còn nóng.

Đậy nắp thật kín.  

Khi mứt nguội, đem bảo quản ở nơi khô thoáng, có thể dùng được trong 1 vài tháng.

AFM


Về Menu

Cách chế biến mứt cà chua – táo chín

å ç æžœ những bữa cơm muộn Thuyền xuân Các loại thực phẩm có lợi và hại cho 欲移動 nơi hoang vu phận người tieng りんの音色 thien 無分別智 sau 曹洞宗管長猊下 本 离开娑婆世界 giới thiệu về tổ sư thiền vu lan 禅诗精选 An trú bây giờ 사념처 トo そうとうしゅう 娄东冥判 戒名 パチンコがすき åº 淨空法師 李木源 著書 luu ceo vc corp thiền để hạnh phúc chân Quan niệm Phật giáo về chính quyền 加持 佛子 萬分感謝師父 阿彌陀佛 ä½ æ 福慧圆满的究竟佛是怎样成呢 仏壇 通販 hải 佛教蓮花 tạm 饿鬼 描写 nghĩ Ngủ dưới đèn làm khối u ung thư vú กรรม รากศ พท tam ï¾ ï½ san ゆいじょごぎゃくひほうしょうぼう ý nghĩa dâng hương trong tâm linh người 墓の片付け 魂の引き上げ ï¾ Có mục tiêu sống tốt Linh ứng hay nhiệm mầu ß ส กน กก บเงา