GNO - Canh chua là món ăn bình dị của người Nam bộ. Nguyên liệu nấu món canh này đa dạng lắm...

Canh chua gợi nhớ quê nhà

GNO - Canh chua là món ăn bình dị của người Nam bộ. Nguyên liệu nấu món canh này đa dạng lắm, từ các loại rau lá trong vườn nhà như bạc hà, đậu rồng, cà chua, rau nhút, rau muống cho đến bông so đũa, bông thiên lý, bông điên điển hay thậm chí là cải chua hoặc măng tre, ngọn bầu non...

Rau thơm nêm cho canh chua là rau quế, ngò gai hay tần dày lá. Có khi là cả rau ôm. Vị chua trong nồi canh chua là vị me tươi, me chín, lá me hay lá giấm (có người còn gọi là atisô đỏ).

canh chua.jpg
Ăn chay - với món canh chua dân dã nấu nấm, rau muống... (Ảnh: ĐH)

Nồi canh chua là sự tổng hợp đa vị, đa sắc của những món vườn nhà, có gì nấu đó nên món canh chua là món ăn của quê nhà, của buổi trưa hè nắng gay hay của buổi xế chiều mưa dầm dã sau phiên chợ của mẹ, sau buổi làm của ba...

Có lẽ vì thế mà canh chua hai vị, vị chua của nghèo khó nhà quê và vị ngọt của tình quê, của yêu thương gia đình. Và mùi rau thơm của canh chua là hương thơm của ký ức tuổi thơ, của những ngày những đứa con chưa phải rời xa mái nhà yêu quý lao chen vào nhịp sống cuộc đời.

Canh chua là món yêu thương. Vì canh chua là món ăn của quê, của nhà. Mà nhà và quê thì thường nhất chỉ một mà thôi!

Đức Hòa

* Mời bạn chia sẻ ký ức về những món chay thân thương - được chế tác bằng bàn tay của bà, của mẹ hoặc bạn được thưởng thức ở ngôi chùa nào đó mà mình còn lưu giữ, chiêm nghiệm về nó với những triết lý nhẹ nhàng, hoài niệm dễ thương... Bài viết gửi về: bandocgiacngo@gmail.com.

Về Menu

Canh chua gợi nhớ quê nhà

บวช 彿日 不說 大法寺 愛知県 thùy tinh do å åˆ å Giảm cân dù ít vẫn tốt cho sức Kinh NIKAYA 抢罡 mẠt Phật giáo Ê 閩南語俗語 無事不動三寶 大悲咒全文 Ð Ð³Ñ 若我說天地 Tản văn Người mẹ của tôi phải tổ 长寿和尚 Chà căn 山風蠱 高島 赞观音文 ï½ 優良蛋 繪本 ç¾ Bậc vÃ Ã Ä Miến dong và rau đậu xào chay 阿罗汉需要依靠别人的记别 除淫欲咒 Sữa chua giúp giảm sâu răng 佛教与佛教中国化 น ยาม ๕ Ký ức miền Trung 有人願意加日我ㄧ起去 佛教感情 Ä Æ 06 chương 6 nhẫn nhục nhã æ 乾九 佛陀会有情绪波动吗 慈恩传 敕命玄奘法師充任上座 loi day ve hanh doi an 佛教讲的苦地 mõ พนะปาฏ โมกข ú º