Chùa Cô Tiên Sự tich Cuối dãy Trường Lệ về phía Tây Nam là hòn Đầu Voi, hòn thứ hai trong bảng phân loại dân gian
Chùa Cô Tiên

Chùa Cô Tiên (Sự tich) Cuối dãy Trường Lệ về phía Tây Nam là hòn Đầu Voi, hòn thứ hai trong bảng phân loại dân gian.
Ngôi đền này thờ một người con gái làm nghề thuốc cứu nhân độ thế. Cô gái vì không vâng lời Cha lấy một kẻ nhà giàu nên bị Cha đuổi đi. Sau đó Cô đem lòng yêu và lấy Anh chàng nghèo khó mà tốt bụng tên là Côi.


Cuộc sống đang êm ả thì Nàng bị bệnh hủi. Có một cụ già xuất hiện đã chạy chữa bằng thuốc là nam và nước suối lấy từ Vụng Tiên. Cô gái khỏi bệnh, Bà Cụ ra đi để lại cho vợ chồng họ một tay nải để che mưa và một giỏ mây để đựng thuốc lá cứu người.

Một lần , hai vợ chồng đi chữa bệnh về khuỵa, gặp trời mưa to, nhớ lời Bà cụ dặn lấy tay nải ra che mưa, rồi thiếp đi lúc nào không biết. Sáng dậy, hai vợ chồng thấy mình đang ngồi trong một ngôi nhà 3 gian khang trang, sạch đẹp. Từ đó, hai vợ chồng ở lại ngôi nhà, hái lá nam chữa bệnh cho mọi người trong vùng. Một buổi sang đẹp trời cả hai vợ chồng ăn mặc rất đẹp, dắt tay nhau đi lên đỉnh núi rồi không thấy trở về. Từ đó ngôi nhà được trở thành đền Cô Tiên được dân làng khói hương quét dọn. Ngôi đền vinh dự được Bác Hồ về thăm và nghỉ chân năm 1960 và đã nhiều lần trung tu, sửa chữa. Là Di tích được Bộ Văn hóa – TT xếp hạng năm 1962.
 

Về Menu

chùa cô tiên chua co tien tin tuc phat giao hoc phat phat phap thien phat giao

10 lời khuyên 萬分感謝師父 阿彌陀佛 願力的故事 三身 能令增长大悲心故出自哪里 tang sinh doc nhat vo nhi 世界悉檀 tình bạn dưới góc nhìn phật giáo 濊佉阿悉底迦 人生是 旅程 風景 山地剝 高島 白話 LÃm 不空羂索心咒梵文 根本顶定 the la du roi day tre biet cho di pháºn æ ä½ å 弥陀寺巷 因无所住而生其心 雀鸽鸳鸯报是什么报 住相 đạo phật giúp gì cho tình yêu đôi lứa æ พ ทธโธ ธรรมโม cách thức tụng kinh trì chú niệm 지장보살본원경 원문 ภะ ทาน 南懷瑾 そうとうぜん 寺院 募捐 福生市永代供養 Dự cảm về ngũ tịnh nhục 人形供養 大阪 郵送 梵僧又说 我们五人中 năm pháp khiến chánh pháp không diệt ở Ảnh hưởng Phật giáo trong lễ tang 麓亭法师 ทำว ดเย น お墓 更地 xin dung hoi hot voi cuoc doi gioi thieu buc thu tam huyet cua su co phap hy 閩南語俗語 無事不動三寶 å ç 加持是什么意思 โภชปร ตร Mỗi năm 佛教中华文化