Ngoài dùng làm thức ăn nhiều dinh dưỡng, củ cải trắng còn là vị thuốc chữa các bệnh thông thường. Theo y dược học hiện đại, cứ 100g củ cải trắng có 93,5g nước, protein 0,06g, chất béo 0,1g, đường tổng số 5,3g chủ yếu là các loại đường dễ hấp thụ (glucose, fructose); những chất khoáng cần cho cơ thể như canxi, photpho, sắt...;các vitamin nhóm B và nhiều loại axit amin.

	Chữa khản tiếng bằng củ cải trắng

Chữa khản tiếng bằng củ cải trắng

Củ cải trắng

Theo Y học cổ truyền, củ cải trắng tươi sống có vị cay, tính mát có tác dụng lợi tiểu, long đờm, tiêu viêm, chữa khản tiếng. Củ cải nấu chín vị ngọt, tính bình, quy kinh phế và vị.

Đơn thuốc có sử dụng củ cải trắng:

    Chữa ho nhiều đờm: Củ cải trắng 1kg, lê 1kg, gừng tươi 250g, sữa, mật ong mỗi vị 250g. Lê gọt vỏ bỏ hạt, củ cải, gừng tươi rửa sạch thái nhỏ. Cho từng thứ vào vải xô vắt nước để riêng. Đổ nước củ cải, lê đun to lửa cho sôi, bớt lửa cho đến khi đặc dính thì cho nước gừng, sữa, mật ong vào quấy đều đun sôi lại. Khi nguội cho vào lọ đậy kín dùng dần, mỗi lần một thìa canh pha vào nước nóng để uống. Uống ngày hai lần.

    Chữa lở loét trong miệng: Lấy 3-5 củ cải trắng, giã lấy nước để ngậm. Mỗi lần ngậm 5-10 phút, ngậm 5-7 lần trong ngày, làm trong 2-3 ngày.

    Trị khản tiếng: Lấy 3 củ cải trắng và 1 nhánh gừng tươi, rửa sạch, giã nhỏ gạn lấy nước để uống, uống trong 2 ngày.      

Bác sĩ Nguyễn Huyền (theo SK&ĐS)


Về Menu

Chữa khản tiếng bằng củ cải trắng

墓 購入 住相 佛教書籍 อธ ษฐานบารม 築地本願寺 盆踊り chúng Làm gì để khỏe mạnh sau tuổi 40 善光寺 七五三 四十二章經全文 loi khuyen cuoc song tu nhung nguoi thanh cong không 必使淫心身心具断 净土网络 元代 僧人 功德碑 คนเก ยจคร าน 陧盤 曹洞宗総合研究センター nhung dieu phai nu can biet khi di day 一日善缘 曹村村 Vài nét về sơ tổ sáng lập dòng chuyen ke chang tien si va phat phap 七五三 大阪 四比丘 佛教算中国传统文化吗 Cứu người mà không sát bテケi 金宝堂のお得な商品 佛教蓮花 緣境發心 觀想書 りんの音色 Những điều cần biết về dịch MERS TrÃƒÆ ç æˆ 印手印 仏壇 通販 Chất xơ từ ngũ cốc giúp sống 世界悉檀 忍四 ゆいじょごぎゃくひほうしょうぼう 鎌倉市 霊園 父母呼應勿緩 事例 phat 川井霊園 山風蠱 高島 ไๆาา แากกา 천태종 대구동대사 도산스님 ถวายภ ตตาหารเพล 飞来寺 thien su nguoi my phillip kapleau thich