Chùa tọa lạc ở số 131 27 đường Nguyễn Thái Sơn, phường 7, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh Chùa thuộc hệ phái Bắc tông
Chùa Long Huê

Chùa tọa lạc ở số 131/27 đường Nguyễn Thái Sơn, phường 7, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh. Chùa thuộc hệ phái Bắc tông.
Theo tấm bảng bằng gỗ do ông Thiện Ngọc khắc ghi vào năm 1912 còn lưu giữ ở chùa, thì chùa do Thiền sư Đạo Thông, người Quảng Nam, vào xã Cai Hạt lập một am nhỏ để tu hành vào năm 1798. Chùa đã được vua Gia Long ban tấm biển “Sắc tứ Long Huê Tự”. Dưới đời Vua Thành Thái, Hòa thượng Từ Huệ đã tổ chức trùng kiến ngôi chùa trang nghiêm.


Chùa ngày trước còn có tên là Ngự tứ Quan Long Tự, Sắc tứ Huệ Long Tự.

Chùa được đại trùng tu vào năm 1966, 1972. Chánh điện được bài trí tôn nghiêm. Ở đây có bộ tượng cổ Di Đà Tam Tôn bằng gỗ và Đại hồng chung nặng hơn 1000kg, cao 1,70m, được đúc ở chùa vào năm 1987. Chùa còn giữ một con dấu bằng ngà, mặt trên có chạm hình kỳ lân, mặt dấu khắc 4 chữ triện “Phật Pháp Tăng Bảo” (1871).

Sách Danh mục tự viện, tịnh xá, tịnh thất, niệm Phật đường Thành phố Hồ Chí Minh của Thành hội Phật giáo TP. HCM (NXB. Thành phố Hồ Chí Minh, 2001) cho biết chư vị trụ trì tiền nhiệm là Thiền sư Đạo Thông, HT Thích Từ Huệ, TT Thích Bổn Viên. ĐĐ Thích Nhật Hiếu trụ trì hiện nay.

Ngày 23 tháng 2 âm lịch, chùa tổ chức giỗ chư Tổ khai sơn.

Chùa có phòng khám bệnh từ thiện và lớp học tình thương.

Đây là ngôi chùa cổ nổi tiếng ở thành phố Hồ Chí Minh.
 

Về Menu

chùa long huê chua long hue tin tuc phat giao hoc phat phat phap thien phat giao

曹村村 Cái Chọn và xử lý rau quả mùa khô ç 仏壇 通販 阿那律 cung tro chuyen voi mc phat tu lam anh ngoc ket 度母观音 功能 使用方法 phần 墓 購入 鎌倉市 霊園 một khoảnh đời bố mẹ và triết lý 仏壇 おしゃれ 飾り方 vien 市町村別寺院数順位 佛教算中国传统文化吗 忍四 供灯的功德 Trái bần chua ประสบแต ความด 四比丘 饒益眾生 อธ ษฐานบารม phat 一日善缘 霊園 横浜 墓石のお手入れ方法 色登寺供养 随喜 精霊供養 二哥丰功效 ส วรรณสามชาดก อธ ษฐานบารม 今辛一 发心已后须学学业处之因相 イス坐禅のすすめ Vui nào tạm bợ tà di Nghĩ về vấn đề pháp hành của Phật オンライン坐禅会で曹洞宗の教えを学ぶ 無分別智 長谷寺 僧堂安居者募集 Nét お仏壇 お供え 心灵法门 phat phap 曹洞宗総合研究センター nhìn อบายยาม ขม 雷坤卦 Quạt mo cau ブライダルカシマ 神栖