Chùa Nodol hay còn gọi chùa Cò là một ngôi chùa Khmer cổ và lớn thuộc ấp Giồng Lớn, xã Đại An, huyện Trà Cú, cách thị xã Trà Vinh khoảng 40 km về phía nam
Chùa Nodol

Chùa Nodol hay còn gọi chùa Cò là một ngôi chùa Khmer cổ và lớn thuộc ấp Giồng Lớn, xã Đại An, huyện Trà Cú, cách thị xã Trà Vinh khoảng 40 km về phía nam.
 
Chùa nằm trên diện tích gần 3 ha với hàng loạt các công trình như chính điện, tháp đựng cốt, nhà tăng, nhà hội… Khu vực chính điện với những mái uốn cong theo hình đuôi rồng, có những đỉnh tháp nhọn hình ngọn núi Xôme và những hình tượng quen thuộc như Riehu, thần 4 mặt Mohabrom, chim thần Kâyno, Mahaknốt.... Một số tài liệu nhận định không ai biết chính xác năm xây dựng chùa, một số tài liệu khác cho rằng chùa được xây vào năm 1677.

Người dân và du khách quen gọi chùa Nodol là chùa Cò vì hơn 100 năm nay xung quanh chùa, từ chánh điện đến các khu sinh hoạt, ăn uống của các nhà sư là nơi cư ngụ của hàng trăm chủng loại cò như cò trắng, cò quắm, cò mỏ vàng, cò mỏ đen, cò mỏ trắng…

Đến đây, ngoài chiêm bái và thưởng ngoạn cảnh chùa, du khách còn có dịp ngắm bức tranh tuyệt đẹp của những đôi cánh trắng hòa vào bầu trời xanh khi rời tổ đi kiếm ăn mỗi sáng, hay thưởng thức bản hòa tấu lạ của tiếng đọc kinh lẫn tiếng chim trong ánh nắng nhập nhoạng. Và cũng không nơi đâu, bức tranh ký họa theo trường phái “không đụng hàng” giữa khung cảnh nhà chùa và chú cò trắng thơ thẩn kiếm mồi đượcc khắc họa cách tỉ mỉ và chân thật nhất.

Về Menu

chùa nodol chua nodol tin tuc phat giao hoc phat phat phap thien phat giao

观世音菩萨普门品 僧人心態 曹村村 ブッダの教えポスター 忍四 佛教書籍 モダン仏壇 霊園 横浜 thiền hay tịnh tốt cho phút lâm chung 元代 僧人 功德碑 饿鬼 描写 ประสบแต ความด 천태종 대구동대사 도산스님 đến Khám 文殊 nha truyen giao noi tieng o ma lai tt Cô gái 仏壇 おしゃれ 飾り方 nhan thua thi hoa qua 42 chu dau ก จกรรมทอดกฐ น 一念心性 是 CHÚ ĐẠi BI 一日善缘 お仏壇 お供え hien thuc cua chien さいたま市 氷川神社 七五三 轉識為智 イス坐禅のすすめ 娄东冥判 Nước có cồn cam niem ngay phat thanh 禅诗精选 曹洞宗総合研究センター 浄土宗 2006 อ ตาต จอส su 梁皇忏法事 tam va tanh 東京都 宿坊 åº 白佛言 什么意思 鎌倉市 霊園 父母呼應勿緩 事例 飞来寺 二哥丰功效 bạo truyền thừa å ゆいじょごぎゃくひほうしょうぼう