Chung Một Niềm Đau Let s Pray For Japan
Chung Một Niềm Đau - Let

Chung Một Niềm Đau - Let's Pray For Japan!
Xin chấp tay!

Cùng một lời nguyện cầu,

Trước vô vàn đau thương,

Với muôn ngàn mất mát,

Của hàng triệu con tim đang tan tác

Trong những mảnh đời nghiệt ngã,

Trên bao nhiêu số phận điêu tàn,

Họ là ai!

Người giàu sang nhất, hay cả những người nghèo cùng nhất

Trong biển nước mênh mông kia cũng hóa thành bụi đất

Họ là ai!

Trong biển từ bi vô tận, trong pháp giới bình đẳng của yêu thương

Đều là những chúng sinh cần được sự chia sẻ và cảm thông, cần được gia trì và che chở

Xin chấp tay

Cùng vạn lời cầu nguyền, cùng vạn lần yêu thương và cùng triệu triệu ức ức tâm thành

Để cùng sẻ chia, để cùng xao dịu, để cùng hàn gắn nỗi đau thương, để cùng dựng xây một niềm tin yêu một ngày mai vẫn luôn tươi sáng

Xin chấp tay!

. . .hãy quì xuống và chấp tay,

Để cùng nhau sám hối, để cùng nhau thứ tha, để cho nhau niềm yêu thương, để xóa tan bao niềm thù hận, để có sự cảm thông và hiểu biết, để sớm giải bớt nỗi oan khiên kiếp người....

(Thành kính chấp tay tưởng niệm những nạn nhân trong trận hồng thủy, động đất sóng thần kinh hoàng vừa qua tại Nhật Bản đã vô tình cướp đi hơn 10 ngàn sinh linh vô tội cùng không biết bao nhiêu người phải trắng tay trong cảnh cửa nát nhà tan...)

Nam mô Đại Từ Đại Bi Cứu Khổ Cứu Nạn Quảng Đại Linh Cảm Ứng Quán Thế Âm Bồ-Tát

Xin Một Lời Cầu Nguyện
 

Về Menu

chung một niềm đau let's pray for japan! chung mot niem dau let s pray for japan tin tuc phat giao hoc phat

กรรม รากศ พท 四十八願 金宝堂のお得な商品 å ç æžœ อ ตาต จอส 般若心経 読み方 区切り 曹洞宗管長猊下 本 四念处的修行方法 欲漏 僧秉 nghệ thuật hạnh phúc trong thế giới 西南卦 경전 종류 Ngăn ngừa ung thư đại trực tràng 寺庙的素菜 Rêu trước sân nhà โภชปร ตร 佛教蓮花 建菩提塔的意义与功德 お仏壇 お手入れ 观世音菩萨普门品 お仏壇 通販 栃木県 寺院数 りんの音色 霊園 横浜 金乔觉 ß 忉利天 文殊菩薩心咒 go cua vo thuong di tich lich su tinh khanh thien khong lien can gi voi cach chung ta ngoi Bung tay gieo hạt ç æˆ Nhật kí mùa chia tay 迴向 意思 inh Chay hàng rong à トo 白骨观 危险性 ï¾ 盂蘭盆会 応慶寺 chữ hiếu và đạo hiếu qua lời phật Hại thận vì uống nhiều nước khoáng ゆいじょごぎゃくひほうしょうぼう 一仏両祖 読み方 Cảnh báo nguy cơ tim mạch qua đánh giá î