GNO - Gừng ngoài là một loại gia vị dùng trong nấu ăn còn là loại thảo dược có nhiều công dụng...

Củ gừng có nhiều lợi lạc

GNO - Gừng ngoài là một loại gia vị dùng trong nấu ăn còn là loại thảo dược có nhiều công dụng rất tốt cho cơ thể.

gung.jpg

Sau đây là một số công dụng rất thiết thực của gừng:

Gừng làm dịu chứng nôn mửa

Gừng có thể giúp điều trị được cảm cúm từ lúc mới có triệu chứng hoặc khi đã phát bệnh. Khi bị cảm cúm, dùng gừng sẽ giúp làm dịu dạ dày. Ngày trước, các thủy thủ ngậm và nhai gừng tươi để trị chứng nôn mửa do say sóng.

Gừng giúp tăng cường tuần hoàn máu

Gừng giúp tăng cường lưu thông máu trong cơ thể. Đây là lý do vì sao gừng được dùng để xoa bóp ở phương Đông nhiều thế kỷ trước. Chất dầu có trong gừng được chứng minh là có tác dụng làm giảm căng thẳng, lo lắng, mệt mỏi và làm dịu các phản ứng của tiêu cực của cơ thể khi bị stress.

Gừng tốt cho đường ruột

Gừng giúp chống co thắt khi có vấn đề với đường tiêu hóa. Gừng làm ấm cơ thể và tăng cường lưu chuyển máu đến hệ thống dạ dày và đường ruột giúp kích thích tiêu hóa. Ngoài ra, gừng còn có tác dụng thúc đẩy trao đổi chất cho cơ thể.

Gừng có tác dụng giúp giảm đau

Gừng là thuốc giảm đau tự nhiên. Khi bị đau, có thể dùng gừng để làm giảm cơn đau. Gừng có chứa các chất chống viêm nhiễm nên giúp làm giảm cơn đau cho các cơ hoặc các khớp bị tổn thương, thậm chí là bệnh viêm khớp. Khi bị đau cơ vai, có thể giã nhuyễn gừng rồi cho vào lớp khăn mỏng chườm lên chỗ đau. Trước đây, người ta cũng chườm gừng giã nhuyễn lên trán để trị đau đầu.

Trần Trọng Hiếu
(Theo Youbeauty.com)


Về Menu

Củ gừng có nhiều lợi lạc

おりん 木魚のお取り寄せ 净地不是问了问了一看 鎌倉市 霊園 荐拔功德殊胜行 文殊 Thà ก จกรรมทอดกฐ น 白骨观全文 経å Hoạ ทาตอะไรเป นองค tâm thức suy tư liên tục Tổ Pháp Hóa Tổ khai sơn tổ đình 圆顿教 浄土宗 2006 さいたま市 氷川神社 七五三 築地本願寺 盆踊り 元代 僧人 功德碑 l½ 色登寺供养 随喜 己が身にひき比べて こころといのちの相談 浄土宗 佛经讲 男女欲望 佛教算中国传统文化吗 Làm dưa món đón Tết về vai dieu suy ngam ngay 七五三 大阪 thực hành tâm từ bi là việc cần làm äºŒä ƒæ 佛教書籍 净土五经是哪五经 y nghia cua cac vat pham cung duong phat Các món chay ngày Tết 一日善缘 陈光别居士