Tuần trước, cựu Tổng thống Mỹ Bill Clinton nói với kênh CNN rằng ông đã trởthành một người ăn chay, kiêng các loại thịt trứng trong thực đơn hàng ngày nhằm cải thiện sức khỏe.

	Cựu Tổng thống Mỹ Clinton thành người ăn chay

Cựu Tổng thống Mỹ Clinton thành người ăn chay

Cựu Tổng thống Mỹ Bill Clinton (Nguồn: Relaxnews)

Điều này gây ngạc nhiên bởi trước nay ông Clinton luôn nổi tiếng là một “tín đồ” của hamburger và các loại bánh rán. Ông có thể dùng một suất hamburger kẹp bốn thì mới "đủ đô". 

Nhưng hồi năm 2004, cựu Tổng thống Mỹ đã phải phẫu thuật van tim và sau đó sụt tới 24kg.

Kể từ đó, ông được khuyến cáo tránh những đồ ăn nhiều cholesterol và kể từ năm ngoái thì gần như đã trở thành một người ăn chay.

Theo ông Clinton thì trong chế độ ăn kiêng của mình, ông tránh không dùng những những loại thức ăn có thể làm tăng huyết áp. “Tôi thích ăn rau, hoa quả và đậu hạt,” ông Clinton phát biểu trên chương trình LiveScience của kênh CNN.

Ngoài ra, ông Clinton cũng tham gia các chương trình nâng cao nhận thức của cộng đồng về việc ăn chay để tăng cường sức khỏe.

“Ăn chay là một trong những phương pháp nâng cao sức khỏe, nhưng cũng cần thực hiện chế độ ăn kiêng một cách khoa học. Bằng không thì điều đó cũng có hại đối với các cư dân đô thị, nhất là với những trường hợp ăn kiêng thường xuyên”, cựu Tổng thống Mỹ cho biết thêm.

Theo Vietnam+/Relaxnews


Về Menu

Cựu Tổng thống Mỹ Clinton thành người ăn chay

佛教蓮花 曹洞宗管長猊下 本 四比丘 ï¾ ï½ Lý Thái Tổ và chiến lược xây dựng bún cha 四十二章經全文 4 thói quen xấu làm da lão hóa nhanh Cô be Lo Lem phÃ Æ p ấn 墓の片付け 魂の引き上げ 百工斯為備 講座 Người bị tiểu đường nên ăn ít buổi học Suối tóc của mẹ vườn hoa phật giáo xây dựng một xã hội nhân ái là ŠCà phê không làm não bộ hoạt bát hơn 行願品偈誦 金宝堂のお得な商品 î con Lược khảo về quan hệ thầy trò 大乘方等经典有哪几部 Thấp thoáng lời kinh 度母观音 功能 使用方法 りんの音色 父母呼應勿緩 事例 Hương vị mứt Tết miền Nam Bà Rịa Vũng Tàu Tang lễ cố Ni sư 福慧圆满的究竟佛是怎样成呢 Ng ï¾ trÃ Æ Vn Hoa tím bên thềm 念佛人多有福气 å ç æžœ ゆいじょごぎゃくひほうしょうぼう หล กการน งสมาธ 霊園 横浜 加持 Chu dai bi Mùa lạnh พนะปาฏ โมกข 迴向 意思 Nhân 怎麼微笑 一行