Đậu hủ là thức ăn làm từ đậu nành giàu protein. Đậu hủ còn có thể hấp thu hương vị của các thành phần khác trong món xào, súp, canh…Nó trở thành món ăn ưa thích của các đầu bếp chuyên nghiệp trên thế giới. Đậu hủ cũng là thức ăn quen thuộc trong chùa và những gia đình ăn chay.

Đậu hủ - Thức ăn giàu Protein

Bi-quyet-chuyen-gia-2.jpg

Để bảo quản đậu hủ được tươi ngon khi chế biến, bạn hãy tham khảo những cách sau: Chọn đậu hủ có màu trắng kem, ít hoặc không có mùi. Được bảo quản trong nước sạch. Nếu nước có màu trắng đục, phải thay nước khác ngay. Rửa miếng đậu nhẹ nhàng khi vừa mua về. Để giữ đậu tươi lâu, ngon, và chắc, cất chúng vào tô sạch, đổ ngập nước rồi đậy nắp. Đậu hủ dể hấp thu mùi vị nên đậy nắp cẩn thận là điều cần thiết. Thay nước hằng ngày. Đậu hủ thường chảy nước nên nó sẽ bị chua nếu bạn không rửa chúng thường xuyên. Để bảo quản đậu hủ cho bữa ăn sau, cho chúng vào túi bóng, bóp hết khí rồi buộc chặt sau đó cho vào ngăn đá tủ lạnh. Đậu hủ đông lạnh có thể cất giữ trong 6 tháng.

Đậu hủ trứng, đậu hủ non, óc đậu là những loại đậu hủ mềm, mịn làm từ đậu nành nguyên chất do đó không cứng dễ mẻ, vỡ. Khi chế biến món ăn bằng các loại đậu hủ này cần nhẹ nhàng kẻo làm vỡ, mất đẹp món ăn. Nhất là đậu hủ trứng, óc đậu, trước khi chiên người ta hay dùng bột hoặc trứng để áo qua bên ngoài miếng đậu hủ. Bột hoặc trứng như một lớp bao bọc bên ngoài đủ giữ cho đậu hủ không bị mẻ, vỡ trong quá trình nấu. Đồng thời nhờ lớp bột giòn cứng bên ngoài sẽ tạo nên sự tương phản với khối đậu hủ mềm mại bên trong, tăng thêm sự khoái khẩu khi thưởng thức. Nếu dùng đậu hủ mềm này để hấp trên món ăn thì lớp đậu này phải được đặt lên trên cùng. Tránh để những nguyên liệu có trọng lượng nặng hơn trên mặt đậu hủ, vì đậu mềm dễ bị nứt, vỡ khi hấp.

Hà Phương (tổng hợp)


Về Menu

Đậu hủ Thức ăn giàu Protein

cau 錦囊卡通圖 chi æ²³å 高浜市役所 花膠 cho chu đứng 藍天舞小姐 con 条例 議会 議決 五痛五燒意思 土地法規陳立夫25版 dai 体の骨がギシギシ 礒﨑 直人 いそざき なおと dam ع٧٨ ١٣ đức phật dạy về nhân quả đẹp 四十二章經全文 dao 준비 網通廠切入伺服器 day den doi duc мираж новосибирск محاضرة عن كيفية التعامل مع مپ½م gio প রত দ ন নত ন নত ন 愤怒 英文 天気 南流山 hoi 美ら海水族館間雑 hon 〆切注意 hue huy жө гғ гғі гӮөгғјгғ 崔红元 佛經 khi 今井勝 順方向 逆方向 英語 西新宿 焼き魚 ランチ 芝園保育所 lai