Trích dẫn kinh điển Bản Anh Ngữ Taming the Mind Discourses of the Buddha , Edited by Buddhist Publication Society, Wheel Publication No 51, Kandy, Sri Lanka 1995 Tham khảo Đại Tạng Kinh Việt Nam, Hòa thượng Thích Minh Châu dịch Việt
Điều Phục Tâm Ý - Phần 7: Phẩm về Tâm (Pháp Cú 33-43)

Trích dẫn kinh điển Bản Anh Ngữ: "Taming the Mind - Discourses of the Buddha", Edited by Buddhist Publication Society, Wheel Publication No. 51, Kandy, Sri Lanka (1995) Tham khảo: Đại Tạng Kinh Việt Nam, Hòa thượng Thích Minh Châu dịch Việt.

33. "Tâm hoảng hốt giao động,
Khó hộ trì, khó nhiếp,
Người trí làm tâm thẳng,
Như thợ tên, làm tên."


34. "Như cá quăng trên bờ,
Vất ra ngoài thủy giới;
Tâm này vũng vẫy mạnh,
Hãy đoạn thế lực Ma."


35. "Khó nắm giữ, khinh động,
Theo các dục quay cuồng.
Lành thay, điều phục tâm;
Tâm điều, an lạc đến."

36. "Tâm khó thấy, tế nhị,
Theo các dục quay cuồng.
Người trí phòng hộ tâm,
Tâm hộ, an lạc đến."


37. "Chạy xa, sống một mình,
Không thân, ẩn hang sâu
Ai điều phục được tâm,
Thoát khỏi Ma trói buộc
"

38. "Ai tâm không an trú,
Không biết chân diệu pháp,
Tịnh tín bị rúng động,
Trí tuệ không viên thành."


39. "Tâm không đầy tràn dục,
Không bị hận công phá,
Ðoạn tuyệt mọi thiện ác,
Kẻ tỉnh không sợ hãi,"


40. "Biết thân như đồ gốm,
Trú tâm như thành trì,
Chống ma với gươm trí;
Giữ chiến thắng không tham"


41 "Không bao lâu thân này,
Sẽ nằm dài trên đất,
Bị vất bỏ, vô thức,
Như khúc cây vô dụng."


42. "Kẻ thù hại kẻ thù,
Oan gia hại oan gia,
Không bằng tâm hướng tà,
Gây ác cho tự thân."


43. "Ðiều mẹ cha bà con,
Không có thể làm được
Tâm hướng chánh làm được,
Làm được tốt đẹp hơn."

[Pháp Cú]
 

Về Menu

điều phục tâm ý phần 7: phẩm về tâm (pháp cú 33 43) dieu phuc tam y phan 7 pham ve tam phap cu 33 43

dinh luat can ban trong doi song 지장보살본원경 원문 人生是 旅程 風景 凡所有相皆是虛妄 若見諸相非相 TẠp พ ทธโธ ธรรมโม 一日禅修 一息十念 上座部佛教經典 зеркало кракен даркнет ä½ æ 人鬼和 O 首座 借香问讯 是 お墓 更地 白佛言 什么意思 lội trá 持咒 出冷汗 五痛五燒意思 閩南語俗語 無事不動三寶 phà 净土网络 ทำว ดเย น 雀鸽鸳鸯报是什么报 不空羂索心咒梵文 梵僧又说 我们五人中 T 戒名 パチンコがすき 住相 弥陀寺巷 sửa kinh không bằng hiểu kinh và tu theo phim 仏壇 拝む 言い方 萬分感謝師父 阿彌陀佛 皈依的意思 æ ¹æ žå モダン仏壇 khi tinh tai sinh bat tinh nhat ky hanh huong 4 否卦 пѕѓ 佛教名词 å ç thiểu dục và tri túc ทาน chiên khoai giòn tan ngôi 般若心経 読み方 区切り 閼伽坏的口感