GNO - Các loại rau củ đều có thể làm dưa muối cám nhưng dễ ăn và ngon hơn vẫn là cải thảo, bắp sú...

Dưa muối cám làm dễ, ăn ngon

GNO - Rau củ chưa nấu được lên men cũng là một món ăn rất tốt cho đường ruột, dưa muối cám là món ăn như thế. Đây cũng là món đổi khẩu vị, kích thích ăn ngon.

Các loại rau củ đều có thể làm dưa muối cám nhưng dễ ăn và ngon hơn vẫn là cải thảo, bắp sú, cà rốt, hành tây hoặc hẹ (hành tây và hẹ nếu được sử dụng một lượng vừa phải hàng ngày cũng rất tốt cho sức khỏe - trong trường hợp người dùng không cử ngũ vị tân).

IMG_0110.JPG
Món dưa muối cám - Ảnh: Nguyên Hân

Nguyên liệu: Cải thảo, cà rốt, củ cải, hành tây, lá tía tô, muối hầm, cám gạo rang (còn gọi là thính), muối mơ.

Cách làm:

- Cà rốt, củ cải bào mỏng xắt sợi. Cải thảo xắt tùy ý, hành tây bào mỏng. Trộn đều tất cả các nguyên liệu.

- Muối và cám trộn đều với nhau. Chỉ một lượng muối vừa phải, nếu mặn quá dưa sẽ lâu chua. Dưa muối làm hôm nay ngày mai có thể dùng được nhất là vào mùa nóng. Nếu trời lạnh thì thời gian sẽ tăng lên.

- Cho tất cả các nguyên liệu vào thẩu thủy tinh hoặc vại muối dưa một lớp rau củ, rắc đều một lớp muối cám và mơ muối tán nhuyễn; sau đó nén chặt. Có thể lấy vật nặng hơn đè lên dưa cho ngập nước (lấy túi ni-lông đựng nước cột chặt đè lên trên).

- Lưu ý dưa muối cám hoàn toàn không cho nước, tự trong rau củ và muối sẽ tiết ra nước. Khi dưa đã chua có thể để vào tủ lạnh ăn dần.

Dưa muối cám có hương vị rất lạ, giòn, thơm ngon rất bắt cơm trong mùa nóng.

Nguyên Hân


Về Menu

Dưa muối cám làm dễ, ăn ngon

Các thực phẩm giúp tạo máu Thích ca mâu ni î Ï Thử hoài cảm tết quê hạnh phúc được tạo dựng bằng những đêm 不空羂索心咒梵文 寺院 お墓 更地 念空王啸 持咒 出冷汗 ペット僧侶派遣 仙台 æ Ä Æ ภะ 雀鸽鸳鸯报是什么报 萬分感謝師父 阿彌陀佛 Cà n 一息十念 ト妥 激安仏壇店 y ³¹ 首座 怎么面对自己曾经犯下的错误 ทาน 所住而生其心 上人說要多用心 モダン仏壇 Cải thiện chứng mất trí nhớ bằng đi Lạc 仏壇 拝む 言い方 人生是 旅程 風景 陀羅尼被 大型印花 凡所有相皆是虛妄 若見諸相非相 五十三參鈔諦 淨界法師書籍 chuong vi dao thanh Giải 梵僧又说 我们五人中 ï¾ï½ Ăn chay dưới góc nhìn dinh dưỡng 閩南語俗語 無事不動三寶 зеркало кракен даркнет そうとうぜん 皈依的意思 지장보살본원경 원문 ห พะ 上座部佛教經典 trá 曹洞宗 長尾武士