Man rợ, theo tôi chi
Đừng học thói trọc phú để ăn thú hoang dã

Man rợ, theo tôi chỉ có thể dùng từ như vậy với hành vi tận diệt thiên nhiên này. Đừng ngụy biện là dân nghèo kiếm sống mà phải bắt chim. Và cũng đừng đua đòi theo thói trọc phú tìm kiếm cao lương mỹ vị đặc sản mà ăn tất tần tật muông thú hoang dã.


Bạn có thể tưởng tượng cảnh những đôi chim sếu thảnh thơi đi ăn ngay bên cạnh thửa ruộng có nông dân đang cày bừa (kể cả máy cày cơ giới) mà không hề e ngại (ảnh).
.  
Sếu trên đồng

Các "vua bếp" có bao giờ nổi tiếng với các món ăn man rợ từ động vật hoang dã? Chẳng lẽ các nhà khoa học lại không thể xác định tính dinh dưỡng (nếu có) từ các "món ăn đặc sản" chế biến từ động vật hoang dã? Tất cả chỉ là vấn đề tâm lý của kẻ trọc phú muốn mình hơn tất cả thiên hạ, ngay cả trong việc ăn, bởi vì tiền thừa thãi quá.

Tôi đang sống ở Nepal. Dân xứ này nghèo hơn dân nghèo ở Việt Nam, thế mà không bao giờ có chuyện bắt một con chim trời ăn thịt, đừng nói là tận diệt theo kiểu ở Hà Tĩnh. Tháng rồi tôi đi làm phim tài liệu về sếu đầu đỏ ở quê Đức Phật.

Khi tôi lội vào một khu ruộng để quay hình tổ sếu ngay trong ruộng lúa, người nông dân chủ ruộng thoạt tiên đã ra dấu không cho: "No egg! No egg!" (Không được lấy trứng!) vì tưởng chúng tôi đến lấy trứng chim (ảnh).

Mặc dù khoảnh ruộng gần 1 công đất không thể trồng trọt vì chim sếu làm tổ, thế mà ông nông dân nghèo còn bảo vệ như thế. Sếu còn bình an sống cạnh con người như thế, các loài chim khác thì sống càng thoải mái hơn.

 

Về Menu

đừng học thói trọc phú để ăn thú hoang dã dung hoc thoi troc phu de an thu hoang da tin tuc phat giao hoc phat phat phap thien phat giao

做人處事 中文 hẠu 機十心 บวช 佛教的出世入世 t盻 佛頂尊勝陀羅尼 怎么做早课 ThẠy î 否卦 กรรม รากศ พท 禮佛大懺悔文 ë そうとうしゅう お墓の墓地 霊園の選び方 cứ nang 佛教与佛教中国化 b瓊o 忉利天 tín ï¾ å bàn về đạo phật cùng nguyễn công trứ ï¾ ï½ 藏红色 涅槃御和讃 四重恩是哪四重 お仏壇 お手入れ 一仏両祖 読み方 若我說天地 đề 魔在佛教 omega 간화선이란 浄土真宗 お守り お墓のお手入れ方法 ÐÐÐ Về với mẹ biển xanh rung Ngày Tết nói chuyên ăn chay 宗教信仰 不吃肉 Thiền giữa đường Khảo 念心經可以在房間嗎 น ยาม ๕ 佛说如幻三昧经 bà i thích nhật từ 止念清明 轉念花開 金剛經 พนะปาฏ โมกข 濊佉阿悉底迦