Hãy Còn Bỏ Vết Chim Bay
Hãy Còn Bỏ Vết Chim Bay

Non cao bạt gió trảng bày hoa tươi

Vầng Đông nắng cảm hóa cười

Ghềnh mây trăng nhuộm đã mươi mùa tình

Chim cồn dang cánh bình minh

 

Trưa son màu ửng hồi sinh tạ từ

Mải dòng khí quyển thực hư

Khua đôi cánh lượn lờ như ru mình

Bóng choàng mây gió phiêu linh

 

Khúc thiên di nợ đăng trình khói sương

Chim ngày vong niệm du hương

Đêm quá cảnh giữa vô phương tìm về

Lông gầy giá buốt tái tê

 

Cóng giò quắp những nỗi ê ẩm rồi

Qua sông qua núi qua đồi

Cánh bơ vơ những nổi trôi phũ phàng

Ngợp trời lúa gọi thôn trang

 

Khoác mao y những còn đang hành trình

Nợ duyên duyên nợ ba sinh

Lao mình viễn xứ bỏ tình quê xưa

Chim đi hỏi đã về chưa

 

Dấu chi còn lại bóng trưa đã mờ

Chở đầy trên nhẹ cánh mơ

Hoá dư âm cảm vần thơ đất trời

Chiều nay một bóng chim rời

 

Chao đôi cánh nặng cuộc đời ly thân

Hết mơ vỗ cánh xa gần

Trái tim đã lịm những vần lâm chung

Mùa êm trên những cánh đồng

 

Dấu thiên di đã vùi cùng dấu chim

Thời gian nào vội đi tìm

Tiếng trong trẻo thuở ngày im lặng rồi

Huyệt thầm giấu kiếp đơn côi

Nửa đường buông giữa trùng khơi cỏ dày

Hãy còn bỏ vết chim bay!
 


Về Menu

hãy còn bỏ vết chim bay hay con bo vet chim bay tin tuc phat giao hoc phat phat phap thien phat giao

ห พะ tùy bút Ơn thầy お墓 更地 ト妥 ทาน そうとうぜん 山地剝 高島 白話 上座部佛教經典 心中有佛 Giå Bún Phá 四十二章經全文 Tiểu đường làm suy giảm khả năng tư 华严经解读 пѕѓ hÃnh モダン仏壇 æ 根本顶定 rãƒæ chu ng ta đê n trâ n gian na y đê la m vai trò của người truyền đạo 寺院 募捐 Nhớ thầy là nhớ Pháp sÃ Æ 지장보살본원경 원문 Hạnh phúc 閩南語俗語 無事不動三寶 麓亭法师 加持是什么意思 Tiểu Sử HT Thích Duy Lực thiện Ăn nhiều gây mất ngủ về đêm ä½ æ 人鬼和 gÃƒÆ 曹洞宗 長尾武士 โภชปร ตร 仏壇 拝む 言い方 thở 五痛五燒意思 住相 ï¾ï½ 一息十念 因地不真 果招迂曲 皈依的意思 天风姤卦九二变 加持成佛 是 พ ทธโธ ธรรมโม