Hãy Cười Lên, Bạn Nhé!

“Mộtngàynàođó,khitâmhồntĩnhlặng,bạnbấtchợtnhậnrarằngtìnhyêu,niềmhạnhphúctrongcuộcđờinàychínhlànhữngnụcười”…  
Khibạncười,bạnthểhiệntrênkhuônmặtnhữngniềmvui.Khibạnvui,bạnlàmchongườixungquanhcười.Khinhữngngườixungquanhcười,bạnthấymìnhhạnhphúc…

Khinhữngconđườngtađiquágồghề,khimỗibướctađikhôngphảilàtrênthảmđỏ,khinhữngmâymùphủkínlốitươnglai,khitavấpngã,vàkhitakhóc…

Tađauđớnvàxótxa,tausầuvàảonão,tamuộnphiềnvànghĩsuy,taâulovàthấtvọng,…

Nhưngtấtcảnhữngđiềuđó,nhữngthứđóđềucóthểxóanhòavàrơivàolãngquênchỉbằngmộtnụcười.Bởinụcườimanglạiniềmhạnhphúc.

Nếucómộtngày,tarơixuốnghốsâu,tabênbờvựcthẳm,talúnsâutrongbùnlầy,traxẩybướctrướcđườngđời,…tahãycười.

Khibạntặngnụcườichongườikhác,bạncóthểsẽcảmnhậnđượcniềmvuichânchính,ngườikháccóđượcsựcổvũkhíchlệcủabạn,tâmtìnhcủahọcũngcóthểvìthếmàphấnchấn.Bạnhãynhanhchóngtìmniềmvuiđếnchongườikhácvìmộtthếgiớithêmtươiđẹp,vìmộttráitimmuốnbiểulộniềmvui,khichúngtamỉmcười!.

Tacườiđểvơibớtđinỗiđau,tacườiđểxóanỗimuộnphiền,tacườiđểtacóthểcốgắng,tacườiđểtacóthểtiếptụcbướcđi,tacườiđểlấylạitựtinvàniềmkiêuhãnh,tacườivìmỗilầnvấpngãlàmộtlầnthànhcông,vàtacườivìtakhôngnênkhóc…

Cónhữngvểtthươngvẫnchưathểlànhlặn,cónhữngnỗiđauchưahẳnđãnguôingoai,cónhữngnẻođườngvẫnmịtmùxaxăm,…Songtanênbiếtrằngcuộcđờilànhưvậy.

Tachìmđắmtrongnhữnggiọtlệđó,rơirớtmãi,đểcóthểvuilênsao,vàcóthểhạnhphúchơnsao?Không!Khôngphảivậy.Tấtcảvẫnchỉlànhữngnụcười,vàchỉnhữngnụcườimớilàtấtcả.

Bênta,vẫncónhữngngườilàmtađớnđau,vẫncónhữngngườicàoxétráitimta,xôngãvàdìmtadướihốcátbùnlầy,…Tahãyvẫncứcười.

Cườiđểbiếtrằngđốivớita,họchẳnglàgì.

Cườiđểchohọthấyrằng,sựíchkỷxấuxanơiconngườihọchẳngthểlàmgìnổita.

Cườiđểchohọthấyrằng,dùtacóvấpngã,tavẫncóthểvữngvàngđứngdậyvàbướctiếp.

Vàkhigặphọ,tahãycườithậtlớn.

” Cuộcđờilàmộtchặngđườngdàiđểđi,cónhữngbướcđườngthậtthẳngvàdễđi,nhưngcũngcóbướcđườngthậtgậpghềnh,khấpkhỉu,quanhco…Hãycườivàbướcthậttựtinđểđiđếntậncuốicùng “.

Nụcười,cũnglàmchocuộcsốngcủamỗingườitốtđẹphơn.Hãycườilên,bạnnhé!

  KiếnMinh    

Về Menu

hãy cười lên bạn nhé! hay cuoi len ban nhe tin tuc phat giao hoc phat

Trong gió lạnh đầu Chả phụng ta ก จกรรมทอดกฐ น 9錫杖 k廕篙 probiotics 一息十念 Quan điểm chiến đấutrong Phật giáo chúng ta đã vay mượn những gì từ 白佛言 什么意思 huy 饿鬼 描写 æ æ Šäº å å ƒå 慧 佛學 nguyen tam dich 不空羂索心咒梵文 市町村別寺院数 phat giao co tin cong dung cua le cau sieu cho Bổ sung vitamin E qua thực phẩm thiền Ăn rau quả tươi cũng giúp ích cho tinh Thuốc lá gây suy giảm miễn dịch nghiêm Làm gì để có một tinh thần tốt D 麓亭法师 Trẻ tinh khôn lớn lên sẽ ăn chay Háºnh 蒋川鸣孔盈 雷坤卦 คนเก ยจคร าน Hạnh nguyện chư Phật Mac モダン仏壇 即刻往生西方 Phật Nhờ 每年四月初八 le úng 皈依是什么意思 ghi nhận về hình tượng dêtrong phật Một bậc Thầy sáng ngời đạo お仏壇 お供え cau Tranh luận về hiếu giữa Phật giáo 仏壇 拝む 言い方 nhá Tâm chuyển thì cảnh chuyển Thuốc lá và những căn bệnh ung thư