Hãy từ bỏ những gì không phải của mình

“CáigìkhôngphảicủacácÔng,nàycácTỳ-kheo,hãytừbỏnó.Từbỏnó,sẽđưalạihạnhphúcanlạcchocácÔng”.
TrênđâylàlờikhuyênhếtsứcminhtriếtcủabậcChánhĐẳngGiácdành chocácđệtửxuấtgiavớimụcđíchgiúpchohọthểhiệnnếpsốngchơnchánhsángsuốtđểvượtquamọivướnglụytrầnthế,thoátkhỏiphiềnmuộnkhổđau,đểđạtđếncứucánhanlạc,cứucánhNiết-bàn.“Từbỏ”làmộttừngữcóýnghĩarấthaytrongđạoPhật.NóngụýtháiđộtỉnhtáovàtrítuệcủađạoPhậttrongphươngphápthựcnghiệmhạnhphúcanlạc.Thôngthường,ngườitacóthóiquennghĩrằngphảinắmgiữmọithứ,phảisởhữucáinàycáikiathìmớicóhạnhphúc,nhưngtheoquanniệmcủađạoPhậtthìcàngcốgắngnắmgiữbaonhiêu,conngườicàngbịtróibuộcvàcàng rơivàophiềnmuộnbấynhiêu.

Bởimộtlẽđơngiản:khôngmộtthứgìtồntạimãimãi.Conngườikhôngtồntại,thếgiớimàconngườinhậnthứcđượccũngkhôngtồntại.Tấtcảchỉlàgiảhợp,hiệnhữutạmthời,đangchuyểnbiến,điđếnhoạidiệt,khôngtồntạimãi.Nhậnlầmnhữnggìkhôngphảicủamìnhhaykhôngthuộcvềmìnhthìphiềnmuộnđãđành,ngaycảnhữnggìđượcxemlàcủamình,đượcchấpnhậnlàthuộc vềmìnhđinữamàbámchấpvàonócũngkhôngtránhkhỏikhổđau.Nhậnthứcđượcnhưthếthìmớihếtmêlầm,mớithấyrõnắmgiữlàmộtýtưởngmệtmỏi,mớimạnhmẽđiđếntừbỏ.SauđâylànhữnglờikhuyênnhắccủabậcGiácngộ:

-“NàycácTỳ-kheo,cácÔngnghĩthếnào?Sắclàthườnghayvôthường?
–BạchThếTôn,vôthường.
–Cáigìvôthườnglàkhổhaylạc?
–BạchThếTôn,khổ.
–Cáigìvôthường,khổ,chịusựbiếnhoại,thìcóhợplýchăngkhichánhquáncáiấylà:“Cáinàylàcủatôi,cáinàylàtôi,cáinàylàtựngãcủatôi”?
–BạchThếTôn,không.
–ChưTỳ-kheo,thọ…tưởng…hành…thứclàthườnghayvôthường?
–BạchThếTôn,làvôthường.
–Cáigìvôthườnglàkhổhaylạc?
–BạchThếTôn,làkhổ.
–Cáigìvôthường,khổ,chịusựbiếnhoạithìcóhợplýchăngkhichánhquáncáiấylà:“Cáinàylàcủatôi…tựngãcủatôi”?
–BạchThếTôn,không…

–Dovậy,nàycácTỳ-kheo,cáigìkhôngphảicủacácÔng,cácÔnghãytừbỏ.CácÔngtừbỏ,sẽđưalạihạnhphúc,anlạclâudàichocácÔng.ChưTỳ-kheo,cáigìkhôngphảicủacácÔng?ChưTỳ-kheo,sắckhôngphảicủacácÔng,hãytừbỏsắc.CácÔngtừbỏsắcsẽđưalạihạnhphúc,anlạclâudàichocácÔng.ChưTỳ-kheo,thọkhôngphảicủacácÔng,hãytừbỏthọ.CácÔngtừbỏthọsẽđưalạihạnhphúc,anlạclâudàichocácÔng.ChưTỳ-kheo,tưởngkhôngphảicủacácÔng,hãytừbỏtưởng.CácÔngtừbỏtưởngsẽđemlạihạnhphúc,anlạclâudàichocácÔng.ChưTỳ-kheo,cáchànhkhôngphảicủacácÔng,hãytừbỏcáchành.CácÔngtừbỏcáchànhsẽđemlạihạnhphúc,anlạclâudàichocácÔng.ChưTỳ-kheo,thứckhôngphảicủacácÔng,hãytừbỏthức.CácÔngtừbỏthứcsẽđemlạihạnhphúc,anlạclâudàichocácÔng.ChưTỳ-kheo,cácÔngnghĩthếnào?TrongrừngJetavananày,nếucóngườithâulượmcỏ,cây,nhành,lárồiđốthaylàmvớichúngtùytheoýmuốn,cácÔngcónghĩchăng?Ngườiấythâulượmchúngta,đốtchúngtahaylàmvớichúngtatùytheoýmuốn?

–BạchThếTôn,không.
–Vìsaovậy?
–BạchThếTôn,vìnókhôngphảitựngãhaykhôngphảisởthuộccủangã.

–Cũngvậy,nàycácTỳ-kheo,cáigìkhôngphảicủacácÔng,cácÔnghãytừbỏ.CácÔngtừbỏsẽđưalạihạnhphúc,anlạclâudàichocácÔng.ChưTỳ-kheo,vàcáigìkhôngphảicủacácÔng?ChưTỳ-kheo,sắckhôngphảicủacácÔng,hãytừbỏsắc.CácÔngtừbỏsắcsẽđưalạihạnhphúc,anlạclâudàichocácÔng.ChưTỳ-kheo,thọ…ChưTỳ-kheotưởng…ChưTỳ-kheo,hành…ChưTỳ-kheo,thứckhôngphảicủacácÔng,hãytừbỏthức.CácÔngtừbỏthứcsẽđemlạihạnhphúc,anlạclâudàichocácÔng.

CáigìkhôngphảicủacácÔng,nàycácTỳ-kheo,hãytừbỏnó.Từbỏnó,sẽđưalạihạnhphúcanlạcchocácÔng”.2

Trongmộtvăncảnhkhác,bậcGiácngộlạiđưaralờikhuyêntươngtự:

“VànàycácTỳ-kheo,cáigìkhôngphảicủacácÔng?

Mắt,nàycácTỳ-kheo,khôngphảicủacácÔng.Hãytừbỏnó.Từbỏnó,sẽđưalạihạnhphúc,anlạcchocácÔng.CácsắckhôngphảicủacácÔng.Hãytừbỏchúng.Từbỏchúng,sẽđưalạihạnhphúc,anlạcchocácÔng.NhãnthứckhôngphảicủacácÔng.Hãytừbỏnó.Từbỏnó,sẽđưalạihạnhphúc,anlạcchocácÔng.NhãnxúckhôngphảicủacácÔng.Hãytừbỏnó.Từbỏnó,sẽđưalạihạnhphúc,anlạcchocácÔng.Phàmduyênnhãnxúckhởilêncảmthọgì,lạc,khổ,haybấtkhổbấtlạc;cảmthọấykhôngphảicủacácÔng.Hãytừbỏnó.Từbỏnó,sẽđưalạihạnhphúc,anlạcchocácÔng…Tai…Mũi…Lưỡi…Thân…

ÝkhôngphảicủacácÔng.Hãytừbỏnó.Từbỏnó,sẽđưalạihạnhphúc,anlạcchocácÔng.CácphápkhôngphảicủacácÔng.Hãytừbỏchúng.Từbỏchúng,sẽđưalạihạnhphúc,anlạcchocácÔng.ÝthứckhôngphảicủacácÔng.Hãytừbỏnó.Từbỏnó,sẽđưalạihạnhphúc,anlạcchocácÔng.ÝxúckhôngphảicủacácÔng.Hãytừbỏnó.Từbỏnó,sẽđưalạihạnhphúc,anlạcchocácÔng.Phàmduyênýxúckhởilêncảmthọgì,lạc,khổ,haybấtkhổbấtlạc;cảmthọấykhôngphảicủacácÔng.Hãytừbỏnó.Từbỏnó,sẽđưalạihạnhphúc,anlạcchocácÔng.

Vínhư,nàycácTỳ-kheo,trong rừng Thắng Lâmnày cóngườimangđi,haymangđốt,haylàmtheonhữnggìngườiấymuốn,tấtcảcỏ,củi,nhánhcâyhaylá,thờicácÔngcónghĩnhưsau:“Ngườiấymangchúngtôiđi,hayđốtchúngtôi,haylàmgìchúngtôitheoýngườiấymuốn”?

–Thưakhông,bạchThếTôn.

–Vìsao?Vìchúngkhôngphảitựngãhaykhôngthuộcvềtựngã.

Cũngvậy,nàycácTỳ-kheo,mắtkhôngphảicủacácÔng.Hãytừbỏnó.Từbỏnó,sẽđưađếnhạnhphúc,anlạcchocácÔng.CácsắckhôngphảicủacácÔng…NhãnthứckhôngphảicủacácÔng…NhãnxúckhôngphảicủacácÔng…Doduyênýxúckhởilêncảmthọgì,lạc,khổ,haybấtkhổbấtlạc;cảmthọấykhôngphảicủacácÔng.Hãytừbỏnó.Từbỏnó,sẽđưađếnhạnhphúc,anlạcchocácÔng…Tai…Mũi…Lưỡi…Thân…ÝkhôngphảicủacácÔng.Hãytừbỏnó.Từbỏnó,sẽđưalạihạnhphúc,anlạcchocácÔng.CácphápkhôngphảicủacácÔng.Hãytừbỏchúng.Từbỏchúng,sẽđưalạihạnhphúc,anlạcchocácÔng.ÝthứckhôngphảicủacácÔng.Hãytừbỏnó.Từ bỏnó,sẽđưalạihạnhphúc,anlạcchocácÔng.ÝxúckhôngphảicủacácÔng.Hãytừbỏnó.Từbỏnó, sẽđưalạihạnhphúc,anlạcchocácÔng.Phàmduyênýxúckhởilêncảmthọgì,lạc,khổ,haybấtkhổbấtlạc;cảmthọấykhôngphảicủacácÔng.Hãytừbỏnó.Từbỏnó,sẽđưalạihạnhphúc,anlạcchocácÔng”.

ĐứcPhậtgọisắc,thọ,tưởng,hành,thứchaymắt,tai,mũi,lưỡi,thân,ývànhữnggìphátsinhliênhệđếnchúnglàkhôngphảicủamìnhvàkhuyêncácTỳ-kheonêntừbỏchúng.VìtheotuệgiáccủaPhậtthìconngười(ngũuẩnhaysáunộixứ)vànhữnggìconngườinhậnthứcđượcđềulàgiảhợp,luônluônthayđổi,khôngthựcthể,khôngailàmchủđược;nếucứômấp,nắmgiữ,chấptrước,khôngtừbỏnhữnggìkhôngthựccó,khôngnắmbắtđược,khônglàmchủđượcnhưthếthìkhôngtránhkhỏiphiềnmuộnkhổđau.Đâychínhlàcáchthứcđểthoátkhỏimêlầm,thoátkhỏiphiềnmuộnkhổđau,đểcóđượchạnhphúcanlạc.

Nhưngthếnàolàtừbỏsắc,thọ,tưởng,hành,thứchaytừb bỏmắt, tai,mũi,lưỡi,thân,ývànhữnggìphátsinhliênhệđếnchúng?“Từbỏ”làmộtcáchnóiđốilậpvớithóiquenmêlầmcốhữucủaconngườitheođómọiphiềnnãokhổđaukhôngngừngphátsinh,đó  làluônluônômấp,nắmgiữ,chấpchặtnhữnggìliênhệđếnbảnthânmìnhgọilàchấpngã.Hẳnnhiên,đókhôngphảilàsựchốibỏcáchoạtđộngcủasắc,thọ,tưởng,hành,thứchaysựđónglạicácgiácquanmắt,tai,mũi,lưỡi,thân,ý.Rõlàkhôngaingănđượcquyluậtvậnhànhcủathựctạicả.Vìvậy,từbỏởđâychínhlàsựtỉnhgiácnhậnrasựvậnhànhcủangũuẩnhayhoạtđộngcủasáucănvàsáutrầnmàtâmkhôngvướngmắc,khôngvọngđộng.Chúnghànhhoạtvàtươngtácnhưthếnàothìthấynhưthếấymàkhôngđộngtâm,khôngcanthiệpvàothìgọilà“từbỏ”.

Nóirõhơn,đóchínhlàphươngphápquánniệmvềngũuẩnhayquánniệmvềsáunội,ngoạixứđượcứngdụngtheonghĩathấyrõchúngchỉlàphápsanhdiệt,khôngthựcthể,khôngthườnghằng,làthựctạiđangtrôichảy,khôngnắmbắtđược,khôngnênnghĩsuy,khôngnêntưlường,khôngnênphânbiệt,khôngnênchấptrước.Ứngdụngcáchnhìnngũuẩnhaysáunội,ngoạixứtheocáchnhưvậythìtâmtưtrởnêntỉnhtáovàsángsuốt,hếtvọngđộng,hếtmêlầm,hếtchấptrước,hếtrơivàophiềnmuộnkhổđaudokhôngchấptrước.Đâygọilàsốnghạnhphúcanlạcdotừbỏnhữnggìkhôngphảilàcủamình.

Thếthìconngườingũuẩnhayconngườisáunộixứvẫnhànhhoạt,mắtvẫnthấy,taivẫnnghe,mũivẫnngửi,lưỡivẫnnếm,thânvẫnxúcchạm,ývẫnnhậnthức,nhưngphảitậplàmsaochotâmthứckhôngdaođộng,khôngphânbiệt,khôngphánxét,khôngthuậnứnghaynghịchứng,khôngrơivàoýniệm“tôi”hay“củatôi”,đạtđượctựdo,tựtại,giảithoát,anlạc.Nóicáchkhác,đóchínhlàlốisốngchánhniệmtỉnhgiác,viễnlyvọngniệm,buôngbỏmọivọngtưởng,rờixamọiýniệmliênhệđếntựngãhoặcnóitheocáchtriếtlýcủaPhậtthì“trongcáithấysẽchỉlàcáithấy,trongcáinghesẽchỉlàcáinghe,trongcáithọtưởngsẽchỉlàcáithọtưởng,trongcáithứctrisẽchỉlàcáithứctri”.5 BậcGiácngộchỉchochúngtacáchthựctậptừbỏđểđểđạtđếnhạnhphúcanlạcnhưthếnày:

“Ởđây,nàycácTỳ-kheo,Tỳ-kheokhôngtưlườngconmắt,khôngtưlườngtrênconmắt,khôngtưlườngtừconmắt,khôngtưlường:“Conmắtlàcủata”. Vịấykhông tưlườngcácsắc,khôngtưlườngtrêncácsắc,khôngtưlườngtừcácsắc,khôngtưlường:“Cácsắclàcủata”.Vịấykhôngtưlườngnhãnthức,khôngtưlườngtrênnhãnthức,khôngtưlườngtừnhãnthức,khôngtưlường:“Nhãnthứclàcủata”.Vịấykhôngtưlườngnhãnxúc,khôngtưlườngtrênnhãnxúc,khôngtưlườngtừnhãnxúc,khôngtưlường:“Nhãnxúclàcủata”.Doduyênnhãnxúckhởilêncảmthọgì,lạc,khổhaybấtkhổbấtlạc;vịấykhôngtưlườngcảmthọấy,khôngtưlườngtrêncảmthọấy,khôngtưlườngtừcảmthọấy,khôngtưlường:“Cảmthọấycủata”Cũngvậyđốivớitai…mũi…lưỡi…thân…

Vịấykhôngtưlườngý,khôngtưlườngtrêný,khôngtưlườngtừý,khôngtưlường:“Ýlàcủata”.Vịấykhôngtưlườngcácpháp,khôngtưlườngtrêncácpháp,khôngtưlườngtừcácpháp,khôngtưlường:“Cácpháplàcủata”.Vịấykhôngtưlườngýthức,khôngtưlườngtrênýthức,khôngtưlườngtừýthức,khôngtưlường:“Ýthứclàcủata”.Vịấykhôngtưlườngýxúc,khôngtưlườngtrênýxúc,khôngtưlườngtừýxúc,khôngtưlường:“Ýxúclàcủata”.Doduyênýxúckhởilêncảmthọgì,lạc,khổhaybấtkhổbấtlạc;vịấykhôngtưlường cảmthọấy,khôngtưlườngtrêncảmthọấy,khôngtưlườngtừcảmthọấy,khôngtưlường:“Cảmthọấylàcủata”.

Chođếncácuẩn,giới,xứ,nàycácTỳ-kheo,vịấykhôngtưlườngphápấy,khôngtưlườngtrênphápấy,khôngtưlườngtừphápấy,khôngtưlường:“Phápấylàcủata”.Vịấykhôngtưlườngnhưvậynênkhôngchấpthủmộtvậtgìởđời.Dokhôngchấpthủnênkhôngáiluyến.Dokhôngáiluyếnnêntựmìnhđượchoàntoàntịchtịnh.Vịấybiếtrõ:“Sanhđãtận,Phạmhạnhđãthành,nhữngviệcnênlàmđãlàm,khôngcòntrởluitrạngtháinàynữa”.

Buôngbỏmọiýniệmliênhệđếntựngãhaythựchànhnếpsốngvôngãlàviệclàmminhtriếtnhưngchắcchắnkhôngphảidễlàmđốivớihếtthảymọingười.Đấychínhlàlốisốngkhôngcònphiềnmuộnkhổđau,lốisốnghạnhphúclớnnhấtmàĐứcPhật,bậcGiácngộ,đãchứngnghiệmvàmongmuốnnhắnnhủlạivớimọingười.Rõràng,khôngaitựchorằngmìnhđãthoátlyhếtmọiýtưởngliênhệđếntựngã,nhưngnhữngaicóhànhtrìlờiPhậtdạythìhiểurấtrõsựquaycuồngvùngvẫyrấtmệtmỏicủalốisốngbịámảnhbởingãtưởngvàmongmuốnrakhỏithếgiớimêlầmmệtmỏiấy.Ởđây,lờikhuyêncủaPhậtvẫnluônluônlànguồnkhíchlệlớnđốivớimọingười: “Hãytừbỏnhữnggìkhôngphảilàcủamình”. 
  DiệuHòa

Về Menu

hãy từ bỏ những gì không phải của mình hay tu bo nhung gi khong phai cua minh tin tuc phat giao hoc phat phat phap thien phat giao

noa オンライン僧侶派遣 神奈川 Nỗi Ăn chay theo phong cách Tây Tạng giữa Sài không nên để tức giận chiếm giữ con Đạm thực vật giúp no lâu hơn Phụ nữ trẻ có nguy cơ đau tim cao hơn 一吸一呼 是生命的节奏 曹村村 Thiền để khỏe và đẹp phật giáo phat dao duong giai thoat tăng sinh độc nhất vô nhị con hay là cái tivi hoặc điện thoại phap su tinh khong 惡曜意思 Thiều Chửu nhân vật Phật giáo ý nghĩa tuyển phật Phật Bà hãy cứu con sự có mặt của các thiền sư với dân 陧盤 每年四月初八 tÃ Æ bÃ Æ 净土网络 天风姤卦九二变 truyê n ngă n 7 bước đến miền 饒益眾生 市町村別寺院数順位 ß Học 飞来寺 Đại tạng kinh Phật giáo Kho tàng văn モダン仏壇 佛教書籍 Thực hành chánh niệm để có chuyến du nen chang mot quyen nghi thuc tung niem thuan le Món chay lạ qua chế biến 5 công dụng bất ngờ của Aspirin tuong зеркало кракен даркнет 佛規禮節 上座部佛教經典 福生市永代供養 仏壇 拝む 言い方 Có tu ắt có chứng GIAI THOAT โภชปร ตร