Hình ảnh người Phật tử thuần thành trong thời hiện đại

“NhữnghìnhảnhđạidiệnvềngườiconPhậthiệnđạitạichâuÁ”,đólànộidungmộtcuốnsáchđángđọcvềthânthếcủanhữngnhânvậtđiểnhìnhthểnhậpđượctruyềnthốngtôngiáovớiđờisốngđươngđại. Bìacuốnsách"FiguresofBuddhistModernityinAsia"
  Họlàai?-MộtPhậttửdànhtrọnđờimìnhchoviệctạoranhữngbộphimhoạthìnhđiệntửsốngđộngtừcáccâuchuyệncổtíchPhậtgiáo;mộtdịchgiả,mộtnhàgiáodụcnổitiếngđãđưaranhữngcảicáchtriệtđểtrongnghiêncứuvềtâmlýhọcvàtriếthọcphươngTâyápdụngvàochươngtrìnhđàotạođạihọcPhậtgiáo;mộtnhàgiảiphẫuthờiđạimớivớinềntảnglàmộtngôisaođiệnảnh.

BanhânvậtPhậtgiáođiểnhìnhngườiĐàiLoantrongmộtcuốnsáchmớiấnhànhnhưthểdiễntảđượcsựcốnghiếncủangườiconPhậtkhắpchâuÁliênquanđếnvaitròhộinhập,theonhữngcáchrấtriêngcủahọ,đưalờidạycủaĐứcPhậtđếngầnhơnvớithếgiớihiệnđại.

NhữngtrườnghợpđượcviếttrongsáchdođềcửcủanhiềuthànhphầnkhácnhauvàcáccâuchuyệnđượcdiễndịchchothấymộtkhíacạnhkháccủaxãhộiĐàiLoanhiệntại-sựpháttriểnkinhtếđặttrongmốitươngquanvớiTrungQuốc.VàtrongmôitrườngPhậtgiáo,xuấthiệnvaitròcủangườicưsĩPhậtgiáo“tăngtrưởngnhưngkhôngphânbiệt".

NgườiđànôngĐàiLoanđầutiênđượcnhắcđếntrongcuốnsáchđượcbiếtđếnvớicáitênrấtđơngiản:Cide.ÔngcôngtácgầnchùaPoshaShanFaming,Zhonghe,thànhphốNewTaipei.Làcontraicủamộtdoanhnhânnhưngsauđóôngđãbuôngbỏtấtcả,phátnguyệnxuấtgiathựchànhđờisốngcủangườitusĩPhậtgiáo,thầyChanjing.CidevốnlàmộtPhậttửthuầnthành,quyyvàcầuhọcvớivịcaotăngPhậtgiáoTrungQuốcnổitiếngTaixu(TháiHưđạisư:1890-1947),vịđãkhởixướngvàđiđầutrongkháiniệm“Phậtgiáonhânvăn”.

CôngviệcchínhcủaCidelàlàmviệcvớimạnginternet.ÔngthựchiệncácclipphỏngvấnvàsauđódùngcôngnghệkỹthuậtsốchuyểnthểthànhbộphimhoạthìnhvềĐứcDiLặcBồ-tát.Ngoàira,trongthờigianqua,ôngcũngtiếnhànhthiếtkếkhánhiềucáctrangwebgiớithiệulịchsửcácngôichùa.

NgườiĐàiLoanxuấtchúngthứhaiđượcđềcậpđếnlàsưHouguan,sinhnăm1956.ThầyđượctiếpnhậnvàhướngdẫnbởibậctrưởnglãokhảkínhcủaPhậtgiáoĐàiLoanđươngđại-ẤnThuậnphápsư(1906-2005).TrưởnglãoẤnThuậnlàvịgiáophẩmđãkhởixướngphongtràohiệnđạihóaPhậtgiáoĐàiLoan.MộttrongnhữngvịđệtửxuấtsắccủangàichínhlàNisưChứngNghiêm-ngườisánglậptổchứcTừTếđangcótầmhoạtđộngtoàncầukháthànhcôngtronglĩnhvựcnhânđạo,từthiện,giáodục,ytế.Tuynhiên,tronglĩnhvựcnghiêncứuvàhọcthuậtPhậtgiáothìThượngtọaHouguannổitrộihơncả.

ThầyđãquyếttâmthựchiệnviệcnângcấpchươngtrìnhgiảngdạycáccơsởđàotạoPhậtgiáo,tiênphongtrongviệcsửdụngcácphươngtiệntruyềnthônghiệnđạiđểgiảngdạycảtusĩlẫntínđồ,nỗlựcsắpxếpcácchươngtrìnhhộinghịxuyênquacácquốcgiaPhậtgiáo.

Cũngquantrọngkhôngkémlàviệcthầytiếnhànhkếthợpcảicách,sửdụngphươngthứctiếpcậncủatâmlýhọcvàtriếthọcphươngTây,phêbìnhvàngônngữhọckhigiảnggiảicácvănbảnPhậtgiáocổ.

Thầyđãdànhdườngnhưcảđờimìnhtrongvaitròtrưởngkhoa,giáosưgiảngdạytạiViệnPhậthọcĐàiLoanFuYan.ThầycũnglàChủtịchTổchứcVănhóaPhậtgiáoẤnThuận,mộttổchứcgiữvaitròtruyềnbálờidạycủaPhápsưẤnThuận.

VịtínđồPhậtgiáodanhtiếngđượcđềcậpcuốicùngtrongcuốnsáchlàTerryHu(HồNhânMộng).Sinhnăm1953,côlàmộttrongnhữngngôisaođiệnảnhnổitiếng,sauđóbénduyênvớiPhậtgiáonhờcuốnsáchcủanhàthôngthiênhọcẤnĐộJidduKrishnamurti(1895-1986).Sauđó,côchuyểnthểlạicuốnsáchbằngngônngữĐàiLoanvànhìnnóbằngconmắtcủamộtngườiPhậttửthuầnthành.

CómộtthờigiansinhsốngvàlàmviệctạiMỹ,trởvềĐàiLoan,TerryHuđãcổxúychophongtràoThờiđạimớiđanglênởĐàiLoanvàonhữngnăm1980.TheođólàmộtloạtnhữnghoạtđộnghướngđếnsựdấnthânchoviệchiệnđạihóacũngnhưđềcaogiátrịcủathiềnPhậtgiáo.TrongcáckếhoạchthựchiệnchophongtràoThờiđạimới,bànhấnmạnhviệcchốnglạitưtưởngđộcđoán.CùngvớiđólàviệcgiớithiệuthuậtngữPhậtgiáobấtcứkhinàocóthể.

ĐâythựcsựlàmộtquyểnsáchđặcbiệtgiớithiệunhữngcáchtiếpcậnhiệnđạiliênquanđếnPhậtgiáothôngquacáccánhâncụthểđể,từđóđềcaogiátrịtruyềnthốngvàtrítuệPhậtgiáo.
  Bàiviết:"HìnhảnhngườiPhậttửthuầnthànhtrongthờihiệnđại"
BảoThiên -VườnhoaPhậtgiáo

Về Menu

hình ảnh người phật tử thuần thành trong thời hiện đại hinh anh nguoi phat tu thuan thanh trong thoi hien dai tin tuc phat giao hoc phat phat phap thien phat giao

一仏両祖 読み方 Bông huong 西南卦 å ç æžœ chết 念佛人多有福气 chữa tính nhân bản của luật nhân quả Súp Khảo そうとうしゅう 忉利天 盂蘭盆会 応慶寺 行願品偈誦 noi sinh cua phat thich ca mau ni 佛教禪定教室 お寺小学生合宿 群馬 永宁寺 åº Thưởng 지장보살본원경 원문 trinh cong son phi a cuô i con đươ ng viết 三身 tu linh son den yen tu 僧秉 tuoi ç ºä ç Ÿå æœ 不可信汝心 汝心不可信 Tấm lòng của mẹ Tôi hạnh phúc vì tôi đang có mẹ 放下凡夫心 故事 bồ お仏壇 お手入れ 種惡因 成孽緣 結罪果 而後自有慘報 Ð Ð Ð กรรม รากศ พท Tam 佛子 トO 錫杖 离开娑婆世界 ï½ 사념처 曹洞宗管長猊下 本 鼎卦