Theo y học cổ truyền, hoàng cung trinh nữ có tác dụng chống viêm, phá hòn cục. Dùng trong các trường hợp u xơ tuyến tiền liệt, u xơ cổ tử cung, xơ gan, viêm họng hạt, gan nhiễm mỡ và những khối u lành tính...Sau đây là một số trường hợp dùng hoàng cung trinh nữ để chữa bệnh:

	Hoàng cung trinh nữ

Hoàng cung trinh nữ

Hoàng cung trinh nữ

Hoàng cung trinh nữ còn gọi là trinh nữ hoàng cung. Tên khoa học Grinum Latipolium.

Trong vú có khối u gây đau nhức, bệnh nhân bị hoa mắt chóng mặt, sút cân nhanh:

Bài 1: hoàng cung trinh nữ 6g, đan sâm 12g, củ đinh lăng 12g, chỉ xác 10. Sắc uống ngày 1 thang.

Bài 2: hoàng cung trinh nữ 6g, huyền sâm 10g, sài hồ 12g, đương quy 12g, ngân hoa 12g, bồ công anh 16g, cam thảo 10g. Sắc uống ngày 1 thang (uống nóng).

Người cao tuổi bị u xơ tiền liệt tuyến:

Bài 1: hoàng cung trinh nữ 6g, dừa cạn 20g (hai thứ để tươi) giã nhỏ, thêm nước sôi để nguội, lọc lấy nước uống ngày 1 lần. Dùng 15 ngày liền, nghỉ 3 ngày rồi uống tiếp đợt 2.

Bài 2: hoàng cung trinh nữ 6g, thương nhĩ (sao) 12g,  bối mẫu 10g, mẫu lệ chế 12g, xuyên khung 10g, xạ can 10g, hoàng kỳ 10g, trần bì 10g. Sắc uống ngày 1 thang.

Bài 3: hoàng cung trinnh nữ 6g, ngân hoa 12g, chè búp 10g, lá đinh lăng 20g, bồ công anh 16g, cam thảo 12g. Sắc uống ngày 1 thang.

Viêm họng hạt, đau cổ họng, ho nặng tiếng, người mệt mỏi, sốt nhẹ:

Bài 1: hoàng cung trinh nữ 6g, cam thảo 12g, trần bì 10g, cát cánh 12g, kinh giới 12g, huyền sâm 12g, bán hạ chế 10g, sinh khương 4g, đương quy 10g. Sắc uống ngày 1 thang.

Bài 2: hoàng cung trinh nữ 6g, xa tiền thảo 16g, lá đinh lăng 16g, tang diệp 16g, bán hạ chế 10g, huyền sâm 10g, sa sâm 12g, bách bộ 12g, cát cánh 12g, cam thảo 12g, trần bì 10g, mạch môn 12g. Sắc uống ngày 1 thang...

Lương y Trịnh Văn Sĩ (Sức khỏe&đời sống)


Về Menu

Hoàng cung trinh nữ

山地剝 高島 白話 ペット葬儀 おしゃれ Quan điểm của Phật giáo về nghèo khó Mẹ 陀羅尼被 大型印花 提等 住相 пѕѓ 南懷瑾 梵僧又说 我们五人中 น ยาม ๕ Thai phụ hút thuốc lá nguy hiểm cho hai æ ²ç å 人生是 旅程 風景 phật 上座部佛教經典 正信的佛教 Phật thủ món quà cho sức khỏe hóa thân của lạt ma yeshe ï¾ï½ 唐朝的慧能大师 Gởi 지장보살본원경 원문 Ä Æ お墓 更地 所住而生其心 Phật hoàng Trần Nhân Tông viết về å ç 佛教名词 萬分感謝師父 阿彌陀佛 trÃƒÆ æ ä½ å ทาน cà chua 五十三參鈔諦 持咒 出冷汗 ถวายภ ตตาหารเพล 般若心経 読み方 区切り 弥陀寺巷 念空王啸 โภชปร ตร cao 山風蠱 高島 加持是什么意思 戒名 パチンコがすき 一息十念 仏壇 拝む 言い方 Đức tin Tam bảo nơi an trú tâm linh 皈依的意思 Những điều có thể chưa biết về cây nguoi mu thap den