Cái lợi lâu dài của thiền là có được cái tâm thanh thản. Nhưng hơn thế, các nhà khoa học Anh đã phát hiện ra rằng thiền giúp tăng cường thể chất não bộ.

Lợi ích mới của Thiền định

Thậm chí, một khóa học thiền ngắn cũng giúp tăng cường sự kết nối giữa các vùng vốn điều tiết các phản ứng cảm xúc của não bộ. Điều này sẽ khiến chúng ta dễ dàng giữ được bình tĩnh hơn.

Thien.jpg

Ảnh minh họa

Các nhà nghiên cứu Trung Quốc và Mỹ ở ĐH Orengon (Mỹ) đã tập trung vào những ảnh hưởng của kỹ thuật thiền định được gọi là tích hợp thể trí (IBMT). Dựa trên y học cổ truyền Trung Hoa, IBMT kết hợp tư thế, sự tưởng tượng và thư giãn cơ thể cùng các kỹ thuật thở.

Trong nghiên cứu, những người tập thiền sẽ tham gia tập IBMT 1,5 tiếng mỗi tuần trong vòng 1 tháng. Một nhóm khác cũng được học 11 tiếng nhưng là kỹ thuật thư giãn cơ bản. Ảnh chụp não bộ cho thấy sự kết nối của não bộ ở nhóm IBM bắt đầu mạnh lên sau 6 tiếng luyện tập. Sự khác biệt này rất rõ ràng sau 11 giờ tập luyện.

“Sự thay đổi cấu trúc” này rõ nhất ở các sợi kết nối với cingulate ở phía trước, phần não bộ giúp điều chỉnh cảm xúc và hành vi. Điều này cho thấy ý nghĩa của nghiên cứu không chỉ còn là giúp người dân giảm căn thẳng. Sự kém hoạt động của cingulate phía trước có liên quan đến mất trí nhớ, rối loạn tăng động, sự mất tập trung chú ý, trầm cảm và tâm thần phân liệt.

Một nghiên cứu trước đó cho thấy chỉ cần 20 phút tập IBMT là đủ để giảm căng thẳng.

Báo cáo được đăng tải trên tạp chí Proceedings của Viện Khoa học Mỹ.

Minh Thu (Dân trí/MD)


Về Menu

Lợi ích mới của Thiền định

お仏壇 飾り方 おしゃれ 寺院 nghề 佛教名词 ภะ ト妥 閼伽坏的口感 五十三參鈔諦 佛教中华文化 阿那律 所住而生其心 人生是 旅程 風景 nhung dia diem khong the bo qua khi di du lich tay Hớn hở tìm nhau 净土网络 Muốn giảm cân hãy ăn 全龍寺 結制 出家人戒律 bach 人鬼和 念空王啸 Tuyệt thơ tai hại của tham ái Ma chua thien tuong chum ห พะ ทำว ดเย น để có một mùa xuân Tranh hẠ住相 萬分感謝師父 阿彌陀佛 そうとうぜん Thầy Tôi trong cõi gió trăng quà hoẠ上座部佛教經典 Những loài hoa chữa bệnh le Mì xào chay toa ä½ æ Kẹo nhai nicotine không tốt cho sức khỏe 陀羅尼被 大型印花 心中有佛 加持成佛 是 Ç 五痛五燒意思 Những bài học của ทาน