GNO - Buổi lễ tri ân người hiến xác cho khoa học với chủ đề trên đã diễn ra rất xúc động vào chiều qua...

Macchabée… mãi tri ân người

GNO - Buổi lễ tri ân người hiến xác cho khoa học với chủ đề trên đã diễn ra rất xúc động vào chiều qua, 22-1, tại Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (Thành Thái, P.12, Q.10, TP.HCM).

Tại buổi lễ, đại diện người đăng ký hiến xác, bác Nguyễn Thị Cúc bày tỏ: “Chúng tôi cho đi thân xác là cho đi sự sống, cho thêm những mầm sống mới. Người ta nói chết là hết nhưng các bạn hiến xác thì chết tức là cho đi, sống để yêu thương và chết để thương yêu”.

PhamngocThach5.jpg

Nghiêng mình tri ân người hiến xác

PhamngocThach6.jpg

Giờ phút hướng về những người chọn sự hiến dâng thân tứ đại cho khoa học

Được biết, từ năm 1997 mới 47 bộ hồ sơ đăng ký hiến xác cho khoa học, đến nay đã có 4.300 bộ. Lễ Macchabée là lễ hội phổ biến ở các nước phương Tây. Ở Việt Nam từ năm 1990, cố GS.Nguyễn Quang Quyền đã lấy lễ Macchabée làm ngày lễ truyền thống của trường Y để tri ân những người hiến xác.

PGS.TS.Nguyễn Thị Ngọc Dung, Hiệu trưởng nhà trường bày tỏ niềm tri ân sâu sắc đến các thân nhân người hiến xác và những người đã đăng ký, cũng như những nhà tài trợ.

 Buổi lễ kết thúc với những câu hát“Vì người đã hiến thân cho đời. Để đời mãi tri ân người” để lại nhiều cảm xúc cho mọi người tham dự.

Như Danh


Về Menu

Macchabée… mãi tri ân người

梵僧又说 我们五人中 สต 香炉とお香 お位牌とは あんぴくんとは Thịt đỏ làm tăng nguy cơ ung thư vú พระอ ญญาโกณฑ ญญะ Gia Lai Lễ tưởng niệm tuần chung thất å Mồ côi su that ve thay tran huyen trang 墓地の選び方 モダン 仏壇 truy tim tu nga phat 夷隅郡大多喜町 樹木葬 如闻天人 Thực chua dong dai いいお墓 金沢八景 樹木葬墓地 nß 净土五经是哪五经 己が身にひき比べて LẠm tuổi trẻ sống trong giây phút hiện tại お墓参り Thưởng thức món chay đầu tháng 僧伽吒經四偈繁體注音 Bắt bệnh theo thời tiết một 什麼是佛法 経å dịch ca dhrtaka 陈光别居士 đi tìm tự ngã của thời đại mới tri hue Bia rượu tác động xấu đến giấc ngủ Để khỏe おりん 木魚のお取り寄せ tuong mao do tam sinh àü Giải mã việc bạn luôn lo lắng hạnh phục vụ hàn ไๆาา แากกา lời cầu cứu từ đất mẹ Món chay ngày Tết Mồng 2 giàu có 繰り出し位牌 おしゃれ thuơng