Khi đầy ắp cảm giác ngán ngại với những bữa tiệc ê hề, bất giác tôi thèm món chay thanh đạm vô hạn. Sực nhớ đến một món cũng cỡ mười mấy năm rồi chưa được ăn lại, là món rau càng cua chấm tương kho dừa.

Món chay thanh tịnh

Hồi xưa ở miền Tây nhà tôi có nhiều dừa, không có tiền mua đồ ăn nên cứ loay hoay giữa mấy món có thể tự kiếm quan quẩn trong vườn, nhất là từ dừa, như cháo dừa, tương kho dừa, bữa nào ba xỉa được mấy con ếch thì có món sang hơn là ếch xào lá cách với nước cốt dừa. Mà cái món tương kho dừa thì rẻ nhất, dễ làm nhất, ăn cơm cũng bắt. Rau càng cua thì mọc đầy ngoài hè. Rau càng cua trụn sơ chấm ăn tương kho dừa cũng ngon, mà ăn sống cũng ngon. Tôi chưa nghĩ ra được món rau nào chấm với món tương kho dừa ngon hơn càng cua, vì nhỏ giờ đã ăn vậy rồi. Giờ thì chế thêm bằng cách kho với đậu hủ cho vị ngọt của dừa, vị mặn thanh của tương đọng lại, có cái để cắn cho bùi. Làm thì nhanh rốp rẻng. Đậu hủ cắt miếng vuông xào sơ với chút hành phi, rồi đổ tương hột vào để lửa liu riu. Dừa khô nạo nhuyễn vắt nước cốt đổ vào khi tương vừa dậy mùi thơm. Đậy nắp thêm một chút nữa rồi giở ra là không gian đặc sánh mùi mằn mặn ngọt thơm bùi bùi của dừa và tương trộn lẫn.

Ngon quá là ngon! Tôi thực không biết dùng từ gì để diễn tả vị mặn mặn nhẹ nhàng của tương hột, ngọt ngọt bùi bùi của dừa. Một món chay quá thanh tịnh.

Rau càng cua

Tương kho dừa

Tương kho

Càng cua chấm với tương kho dừa - một món chay quá thanh

Bài và ảnh : Nguyễn Thoại Nhi (Sgtt)


Về Menu

Món chay thanh tịnh

根本顶定 ペット葬儀 おしゃれ Khánh Hòa Tưởng niệm tuần chung thất 지장보살본원경 원문 chuyen hoa kho dau thanh hanh phuc PhÃÆp 梵僧又说 我们五人中 น ท sÃƒÆ お墓 更地 单三衣 LÃƒÆ 曹洞宗 長尾武士 le hang thuan duoi goc nhin cua mot vi giao su su ทำว ดเย น そうとうぜん 华严经解读 บทสวดพาห งมหากา 唐安琪丝妍社 thiền 凡所有相皆是虛妄 若見諸相非相 八萬四千法門 æ å Œ пѕѓ 閩南語俗語 無事不動三寶 Þ ä½ æ 天风姤卦九二变 nhung buc tuong duoc tim thay sau hang tram nam 三身 Nguy cơ mất trí nhớ cao do tiểu đường 雀鸽鸳鸯报是什么报 人生是 旅程 風景 phật 心中有佛 首座 真言宗金毘羅権現法要 khóc บทสวด chuong ii phat giao sau thoi hai ba trung 能令增长大悲心故出自哪里 đời å ç Dịch cå³ q 否卦 横浜 公園墓地 æ ¹æ žå ทาน Ñ