Một Mai
Một Mai



Rớt mảnh trăng gầy trên áo tôi
Trời kia kéo gió phủ chao ôi!
Lang thang mấy nấc chiều thu gọi
Một thoáng mai này kết nối đôi

BỖNG

Bổng thành một chút thi ca
Không trôi chẳng nổi nhưng mà nổi trôi
Ở trong vũ trụ có rồi
Thắp lên ngọn lửu đáp hồi lạnh xưa.

VIẾT TÌNH

Viết về trong lúc vui ra
Viết chi trong đó đậm đà tình chung
Mối dây nhợ sẳn giăng chùng
Hòa thơ êm ả đi cùng nước non.

Về Menu

một mai mot mai tin tuc phat giao hoc phat phat phap thien phat giao

念空王啸 à Þ biet phà t Đau lưng vì sao lại bỏ tết ta theo tết tây tôi ơi mi mê lầm rồi お墓 更地 Ä Æ 因无所住而生其心 æ Nguy cơ mất trí nhớ cao do tiểu đường chua than quang nhung buc tuong duoc tim thay sau hang tram nam 皈依的意思 lẽ 佛陀会有情绪波动吗 出家人戒律 tri tue sinh menh cua dao phat dùng ペット僧侶派遣 仙台 凡所有相皆是虛妄 若見諸相非相 不空羂索心咒梵文 加持成佛 是 加持是什么意思 tịnh 能令增长大悲心故出自哪里 Mưa cố đô 淨界法師書籍 lễ hằng thuận dưới góc nhìn của một 首座 持咒 出冷汗 横浜 公園墓地 ภะ 麓亭法师 心中有佛 Õ å 寺院 募捐 三身 唐朝的慧能大师 đẻ Ä Hệ sực 閩南語俗語 無事不動三寶 梵僧又说 我们五人中 Cánh diều quê ï¾ï½ ทาน