Cây na tùy thuộc vào từng địa phương còn gọi là mãng cầu, mãng cầu ta, màng cầu dai, tên khoa học Annona squamosa L.

	Na - vị thuốc hạ khí tiêu đờm

Na - vị thuốc hạ khí tiêu đờm

Bộ phận dùng làm thuốc là rễ, lá, quả và hạt.

Đông y cho rằng quả na vị ngọt, chua, tính ấm; có tác dụng hạ khí tiêu đờm. Quả xanh làm săn da, tiêu sưng. Hạt na có vị đắng, hơi hôi, tính lạnh, có tác dụng thanh can, giải nhiệt, tiêu độc, sát trùng. Lá cũng có tác dụng kháng sinh tiêu viêm, sát trùng. Rễ cầm ỉa chảy. Có công dụng chữa kiết lỵ, tiết tinh, đái tháo, bệnh tiêu khát. Quả xanh dùng chữa lỵ và tiêu chảy. Quả na điếc dùng trị mụn nhọt, đắp lên vú bị sưng. Hạt thường được dùng diệt côn trùng, trừ chấy rận. Lá na dùng trị sốt rét cơn lâu ngày, mụn nhọt sưng tấy, ghẻ. Rễ và vỏ cây dùng trị ỉa chảy và trục giun.

Để tham khảo và áp dụng, dưới đây là những gợi ý những phương thuốc trị liệu từ cây na.

Đi lỵ ra nước không dứt: 10 quả na ương (chín nửa chừng) lấy thịt ra, còn vỏ và hạt cho vào hai bát nước, sắc còn một bát, ăn thịt quả và uống nước sắc.

Nhọt ở vú: Quả na điếc mài với dấm bôi nhiều lần.

Trị mụn nhọt sưng tấy: Lá na, lá bồ công anh, cùng giã đắp.

Sốt rét cơn lâu ngày: Vò một nắm lá (20-30g) giã nhỏ, chế thêm nước sôi vào vắt lấy một bát nước cốt, lọc qua vải, phơi sương, sáng hôm sau thêm tí rượu quấy uống trước lúc lên cơn hai giờ. Mỗi ngày uống một lần, uống liền 5-7 ngày.

Trị giun đũa chòi lên ợ ra nước trong: Dùng một nắm rễ na mọc về hướng Đông, rửa sạch, sao qua, sắc uống thì giun ra.          

BS. Hoàng Xuân Đại (Sức Khỏe & đời sống)


Về Menu

Na vị thuốc hạ khí tiêu đờm

Tản mạn bánh ngọt ngày xuân お仏壇 飾り方 おしゃれ 阿罗汉需要依靠别人的记别 百工斯為備 講座 念南無阿彌陀佛功德 น ทานชาดก Sư bà Hải Triều Âm viên tịch ç æˆ 02 vô thường ¹ 錫杖 BẠMồ côi cẠi xung xinh di chua 五重玄義 Mồ côi å åˆ å 盂蘭盆会 応慶寺 vu lan 临海市餐饮文化研究会 æ ä½ å å å thiç 离开娑婆世界 合葬墓 トo 大安法师讲五戒 建菩提塔的意义与功德 空寂 Cỏ đậu A DI DA 山風蠱 高島 在空间上 若我說天地 人形供養 大阪 郵送 මරණය යන Pha trà Masala Chai Ấn Độ dương Ám ảnh 印手印 一真法界 Mối quan hệ giữa tu sĩ ÐÑÑ An tâm 淨空法師 李木源 著書 抢罡 quảng ngữ của thiền sư huyền sa tông สวนธรรมพ นท กข Thiền 普提本無