Nấu chay: Cà ri Thái chay

​Thiệttìnhđăngmónchaynhưsơncâycầu,sơnxongđầunàythìđầukiasơnđãbịtróc,rồimìnhquađầukiasơn,xongtrởlạiđầunày,cứvậymàlàm...ĐâylàbàicũbịthấtlạcnênDSlàmlại.Vậycũnghay,cóchuyệnchomìnhlàmhoài,làmsuốtđờimàvẫnkhônghếtchuyện,hênlàDSthíchlàmchuyệnnày,chứkhôngthôithì…chánchết
  Thiệttìnhđăngmónchaynhưsơncâycầu,sơnxongđầunàythìđầukiasơnđãbịtróc,rồimìnhquađầukiasơn,xongtrởlạiđầunày,cứvậymàlàm...ĐâylàbàicũbịthấtlạcnênDSlàmlại.Vậycũnghay,cóchuyệnchomìnhlàmhoài,làmsuốtđờimàvẫnkhônghếtchuyện,hênlàDSthíchlàmchuyệnnày,chứkhôngthôithì…chánchết. Làmthìlàm,nhưngtớithờikhóatuthìphảinhớmàbuôngnhe,mêlàmquáquêncôngphulàkiếpsautrởlạiđâylàmtiếpá.Mìnhphảibiếtcáinàolàchính,cáinàolàphụ,lấyphụlàmchínhthìluânhồimãikhôngbiếtđườngra,như lạcvàomêhồntrận…(ĐâylàlờiDStựnhắcnhởmình.)

MóncàriTháichaynàyhơicôngphu,nhưngrấtngon,thơmphứcluôn.ChacủaDSnấucàrinịngonđáođể,Chathườnghaynấucàriđểnguyênquảcủnhưcà,cànâu,đậubắp… Tớichừngdọnăn,Chalàmdĩamuốichanhớtvàdầmcácquảcủvào.Chaluônăncàrivớicơmdĩa,nhìnChachuẩnbịcácthứmàaicũngphátthèmđến…ướtáo.Bâygiờmỗilầnvềquê,bàconbênnộiDSđềunhắcđếnmóncàricủaCha.Chanấucàrilàphảicóhộtngòvàlácàri.CólầnhộtngòbênVNrấtkhanhiếm,Chaphảiđitậnvôvùngtrồngtrọtthậtsâu,nàinỉngườitađểlạichoíthạtngògiống.HômnayđăngmónnàysaonhớChaquáxácỡ,chắchômnàophảihỏiMẹcáchnấucàrinịcủaCha…DScầunguyệnchohươnghồnChasớmsiêusinhTịnhĐộ,nếuChađãsinhrồithìvềmàđộchochúngsinh…
 
Côngthứccho8phầnăn.

Nguyênliệu:

10tainấmđôngcô,nếukhôthìngâmnướcchomềm

2đinhhương(cloves)

1muỗngcanhhộtngòrí(corianderseeds)

1muỗngcàphêhộtngòom(cuminseeds)

5hộttiêuđen(blackpeppercorns)

1muỗngcàphêriềngbằm(mincedThaiginger)

2muỗngcanhsảbằm(mincedlemongrass)

2muỗngcàphêgừngbằm(mincedginger)

2muỗngcàphêbộtnghệ(turmericpowder)

1tráiớtcaybằm(mincedchilipepper,nếukhôngăncaythìkhỏinhe)

1củkhoailang,gọtvỏ,cắtmiếngvuông

2khoaitây,gọtvỏ,cắtmiếngvuông

2tráiớtchuông,cắtmiếngvuông

1tráicànâu,cắtmiếngvuông

1hộptàuhủ,cắtmiếngvuông

4tráicà,cắtlàmtư

6muỗngcàphêđường(haychấtlàmngọt)

2muỗngcanhmuối

1/2lon(200ml)nướccốtdừa(DSmuanướccốtdừatrongtiệmMỹ)

Cáchlàm:

1.Ngâmnấmđôngbằngnướcnóngchomaumềm,rửasạch,vắtráonước. Cắtchânnấmđểdànhlàmmónkhác,cắttainấmlàm4.

2.TrộngiavịphầnA,xaynhuyễnbằngmáyxaycàphê(giavịxaynấuliềnthìlúcnàocũngngonhơn).

3.TrộnđềugiạvịphầnB.

4.Bắtnóngnónglửacao,cho1/2muỗngcanhdầuvàonồichờnóng.Xàonấmchothơm.Trútradĩa

5.Làmnhưtrênchokhoaitây,cànâu,ớtchuôngtừphầnC.

6.Chotiếpdầuvàonồi,chogiavịtừphầnAvàokhửchothơm,kếđếnchogiavịtừphầnBvàokhửchothơm.
 
7.Chocàvàoxào,nêmnếmđườngmuối.

8.Chotấtcảkhoaitâyvàonồi,chếnướcchohơingập.Nấusôi15phút,thêmcànâu,ớtchuôngvàtàuhủ.

9.Nấuchođếnkhiraucủchín,khoảng15phút.

10.Chonướccốtdừavào,nấusôi,tắtbếp.

ChúccácbạnnấucàriTháichaythànhcông.
  BBTVuonhoaphatgiao.com
 

Về Menu

nấu chay: cà ri thái chay nau chay ca ri thai chay tin tuc phat giao hoc phat phat phap thien phat giao

住相 пѕѓ 南懷瑾 梵僧又说 我们五人中 น ยาม ๕ Thai phụ hút thuốc lá nguy hiểm cho hai æ ²ç å 人生是 旅程 風景 phật 上座部佛教經典 正信的佛教 Phật thủ món quà cho sức khỏe hóa thân của lạt ma yeshe ï¾ï½ 唐朝的慧能大师 Gởi 지장보살본원경 원문 Ä Æ お墓 更地 所住而生其心 Phật hoàng Trần Nhân Tông viết về å ç 佛教名词 萬分感謝師父 阿彌陀佛 trÃƒÆ æ ä½ å ทาน cà chua 五十三參鈔諦 持咒 出冷汗 ถวายภ ตตาหารเพล 般若心経 読み方 区切り 弥陀寺巷 念空王啸 โภชปร ตร cao 山風蠱 高島 加持是什么意思 戒名 パチンコがすき 一息十念 仏壇 拝む 言い方 Đức tin Tam bảo nơi an trú tâm linh 皈依的意思 Những điều có thể chưa biết về cây nguoi mu thap den 心中有佛 ペット僧侶派遣 仙台 ภะ Þ 首座 Ä áº