GNO - Những món ăn đơn giản ở chùa được quý thầy nấu ăn trong chánh niệm với tấm lòng hoan hỷ...

Ngày Tết về chùa ăn chay

GNO - “Về chùa” hai tiếng ấy nghe thật thân thương và gần gũi. Gia đình tôi ngày Tết đi chùa như đã trở thành thông lệ, tôi gọi là về chùa. Về chùa như được trở về nhà, ngôi nhà tâm linh, về để được an trú trong chánh pháp mầu nhiệm của Đức Như Lai.

anh nguyen han.jpg

Món chay ở chùa - Ảnh: Tường Vy

Ngày thường tôi vẫn về chùa, nhưng tôi thích không khí về chùa vào ngày Tết. Ngày ấy tôi được về chùa cùng với đại gia đình, gia đình huyết thống và gia đình tâm linh. Sau một năm vất vả, với nhiều lo toan ngày Tết về chùa như trút bỏ được mọi âu lo, thầy trò cùng quây quần bên nhau, nghe thầy kể chuyện đón giao thừa, nghe thầy dặn dò sách tấn tu tập…

Và hầu như ai cũng thích nhất là ngày Tết được về chùa ăn chay. Ngày Tết ở chùa thường bận rộn với nhiều việc chuẩn bị Tết, nhưng thầy luôn chuẩn bị những món ngon đạm bạc cây nhà lá vườn. Những món chay thanh đạm thuần túy, mít kho, rau luộc, dưa món, bánh tét… nhưng ai cũng trầm trồ khen cơm chay ở chùa thật ngon.

Những món ăn đơn giản ở chùa được quý thầy nấu ăn trong chánh niệm với tấm lòng hoan hỷ, yêu thương nên ai cũng cảm nhận được vị của từng món trong niềm an lạc của ngày đầu năm.

Lê Cao Tường Vy


Về Menu

Ngày Tết về chùa ăn chay

ba phuong thuc giao duc tuoi tre phat giao 四比丘 Ngày ăn chay Việt Nam Tại sao không 寺庙的素菜 忍四 a ty dam 佛子 sヾ 佛教教學 福智恆 書籍 行願品偈誦 อธ ษฐานบารม hanh phuc nao cho con Chứng rối loạn lưỡng cực là bệnh 梁皇忏法事 四ぽうしゅく me day con gai hanh phuc la biet uoc muon vua du åº 5 loại quả giúp răng trắng bóng giới luật là mạng mạch của phật Già chu tam trong nghe day hoc theo quan diem phat 水子葬儀のお礼品とお祝いの方法 佛教中华文化 đi cũng là về 경전 종류 福慧圆满的究竟佛是怎样成呢 金宝堂のお得な商品 phap 五戒十善 迴向 意思 五観の偈 曹洞宗 tu bi voi chinh minh hoài niệm về một vị trưởng lão ni 佛教蓮花 百工斯為備 講座 度母观音 功能 使用方法 鎌倉市 霊園 tinh va mat อ ตาต จอส î Hoa 瑞州三峰院的平和尚 唐代 臨濟 回向文 福智 hiện tượng luân hồi và những bí ẩn Thầy ơi con vẫn nhớ Ăn nhiều rau củ quả để sống lâu chua tianning khai 仏壇 通販