Không cần nhạy cảm cũng nhận ra sự thay đổi của đất trời khi tháng Tư rón rén bước về. Nhưng phải tinh tế lắm mới nhận ra được sắc, vị của cái độ chuyển mùa, khi gió mát nô đùa ngoài giậu và dáng mẹ hao gầy phơi chăn áo ấm cất đi.

Ngọt ngào tháng Tư



Đối với quê tôi, vùng sơn cước ngập tràn gió và nắng, thì tháng Tư giữ trọn vẹn những ngọt ngào, dịu dàng nhất. Chỉ tháng Tư, những cơn gió mới nhẹ nhàng tinh nghịch mà ý tứ, vờn những tà áo mềm của người thiếu nữ còn e lệ. Chỉ tháng Tư, nắng mượt tinh khôi mới dễ chịu chứ không gắt gỏng hay chua chát như tháng Năm, tháng Sáu. Cũng chỉ tháng Tư, bầu trời mới xanh thẳm và mây mới trắng phau một màu thanh bình đến thế.

 

Tháng Tư về, nghe những dòng suối trong veo hát lên bài ca mát dịu gọi hè. Từng giọt nước sóng sánh niềm vui được tắm mát biết bao thiếu nữ. Và những lối mòn quanh co phủ đầy hoa dại nở, một vài cành lựu đỏ lung linh trong nắng hè. Bất chợt gặp những ánh mắt buâng khuâng của bao thiếu nữ trong nắng chiều, vẫn còn ngẩn ngơ về mùa xuân đã mất. Rồi chợt lóe lên một niềm hi vọng về lứa đôi hạnh phúc. Ôi! Nhớ lắm những ánh mắt ngây thơ buồn của người thiếu nữ vùng quê sơn cước.

 

Tháng Tư về, một màu xanh thẳm bao phủ những đồng cỏ tươi non và đàn trâu nhởn nhơ gặm cỏ trong vi vu tiếng sáo diều. Trẻ chăn trâu lại đào sắn, bới khoai nướng ngay trên bãi. Một mùi hương nồng nàn từ cuộc sống thật tươi đẹp, thật thanh bình.

 

Tháng Tư về, thấy lòng rộn rạo những xúc cảm của ngày nắng ấm, của sự hồi sinh đến độ chín. Những nụ cười lại nở bừng tươi tắn kì lạ. Hè đã đến trước thềm

Kim Oanh (theo DT)


Về Menu

Ngọt ngào tháng Tư

哈尔滨医科大学招聘 Анкета сб пример アベフトシ死去 チバ コメント 까부 웨르드 草履 買えるお店 中島プランニング 愛知県 ハザードランプ バッテリー 30分 黃世花 静静的村落 东东 何梅 原田尚明 Vi 在言情文里撩直男男主全文免费看 客家文化館苗栗 نزول المسلحين شوارع Lễ chung thất Đại lão Hòa thượng 七三の溝 サイバー韓国外国語大学 尹鎬淑 東欧 治安悪い なぜ マベライ パッチノート Một đời giới hạnh thanh cao nhiệt 貿發局 書展 私立國中 立正安国論 四表の静謐 шереметьево восточный tử 旦那の元嫁が襲来 よく考えて 後編 天风姤卦九二变 kㅛㅐ새 ㅏㅑㅛㅐㅡㅑ켜 Обнаружение перекисей в ワルンブルカジャヤ º æ 加古川線 廃止 포천문화재단 백성민 מניית טסלה תחזית Nhá メルスプラン 解約 留学 晾意思 乳肉 骚乳头 涨大 舌尖 马眼 島根陸運局 クロムイオン 椎間板 どこ 江別市 農業機械 猪俣 æåŒ 阿彌陀經教材 ロセッティホテル ý nghĩa ปฏจจสม Thịt đỏ làm tăng nguy cơ bệnh 士用果 研究生奖学金自我总结 云南省拆除水箱套什么定额