Chè đậu xanh là món tráng miệng phổ biến từ Bắc chí Nam, nhưng một vài biến tấu trong cách chế biến sẽ tạo ra hương vị khác lạ để bạn trổ tài cho gia đình thưởng thức.

Quen mà lạ: Chè đậu xanh viên rau câu

Chè đậu xanh là món tráng miệng phổ biến từ Bắc chí Nam, nhưng một vài biến tấu trong cách chế biến sẽ tạo ra hương vị khác lạ để bạn trổ tài cho gia đình thưởng thức.

  Vật liệu – thực hiện:

1. 250g đậu xanh cà, ngâm nước nóng với chút muối khoảng hai giờ, hong chín, tán nhuyễn mịn, trộn đều với khoảng 100g đường. Cho lại vào nồi hong, mở lửa để mươi phút là được.

2. 100g nhãn nhục, chia hai. Một nửa nấu với 1/2 lít nước cho vừa nở lớn là vớt ra, nhãn phải còn ngọt giòn, để riêng làm nhân. Phân nửa còn lại cho tiếp vào nước nấu mềm nhừ, vớt bỏ xác, lược lấy nước nhãn.


3. Chia đậu thành từng phần nhỏ, cho vào một miếng nhãn nhục làm nhân, vo viên tròn cỡ trái tắc.

4. Ngâm 10g rau câu với khoảng 150g đường + 1/2  lít nước, nấu sôi, tắt bếp, để nguội bớt. Chuẩn bị một miếng xốp để làm đồ ghim. Cắm vào mỗi viên đậu xanh một cây tăm, cầm cây tăm nhúng viên đậu vào rau câu, ghim đứng cây tăm vào miếng xốp, để đến khi rau câu nguội và cứng lại. Có thể nhúng hai ba lần cho lớp rau câu dày lên.

5. Làm sirô nước nhãn: Nấu sôi nhỏ lửa phần nước nấu nhãn nhục, thả vào 50g táo tàu khô, nấu vừa nở lớn là vớt táo ra để riêng. Tùy ý thêm ít đường rồi sên cho vừa sánh lại.

6. Cách 1: Cho nước đá bào vào ly, đặt lên vài viên táo đậu,  châm vào ít xirô nước nhãn.
Cách 2: Thêm nước vào phần nước nấu nhãn táo, nêm đường tùy ý, chia ra ly chén, thả táo đậu viên vào, thêm nước đá bào làm món chè nước.

Theo Cẩm Tuyết (Phụ nữ)


Về Menu

Quen mà lạ: Chè đậu xanh viên rau câu

止念清明 轉念花開 金剛經 Ùng ç¾ 康 惡 杨柳观音图 大乘方等经典有哪几部 trà Šbên Ä phat 抢罡 ngược 佛说如幻三昧经 thích chum tho bong xa muon phien cua thay nghiem thuan Cuộc đời Đức Phật 吕良伟演的释迦牟尼是什么电视剧 bÃÆ phật giáo bà i làm sao để kiếp sau tôi không gặp å ç æžœ êm 魔在佛教 Ð Ð³Ñ ï¾ 彿日 不說 七之佛九之佛相好大乘 機十心 Quy Đâu 放下凡夫心 故事 若我說天地 ß ban chat cua cau nguyen 佛教与佛教中国化 nhÃƒÆ 宗教信仰 不吃肉 Thoát 还愿怎么个还法 そうとうしゅう ï¾ ï½ น ทานชาดก 赞观音文 ペット供養 燃指供佛 静坐 佛教的出世入世 即刻往生西方 欲移動 î