GNO - Ra-gu ngũ vị có thể ăn với bánh mì hay hủ tíu đều ngon hoặc dùng điểm tâm như món soup.

Ra-gu ngũ vị

GNO - Tôi gọi món này là ra-gu ngũ vị vì nguyên liệu gồm 5 loại củ quả đơn thuần nhưng khi được nấu kết hợp với nhau tạo nên một hương vị đặc trưng với vị ngon ngọt tự nhiên.

Nguyên liệu:

 Cà rốt, khoai lang, hột sầu riêng, nấm rơm, đậu ngự, muối, đường, dầu mè, hành trắng.

IMG_0061.JPG
Ra-gu ngũ vị - Ảnh: Nguyên Hân

Cách làm:

Hạt sầu riêng luộc nguyên hạt, lột bỏ vỏ ngoài, cắt miếng vừa ăn. Đậu ngự luộc mềm, bỏ nước. Cà rốt, khoai lang cắt miếng tùy ý.

Xào dầu mè với hành trắng xắt miếng cho cháy xém tạo mùi thơm (nếu cử ngũ vị tân thì bỏ qua bước này), thêm một ít hạt điều hay còn gọi hạt ca-ri tạo màu, cho nấm rơm vào xào và cho nước dùng, cà rốt vào. Khi cà rốt gần chín thì cho khoai lang, hạt sầu riêng và đậu ngự, nêm muối hầm và một ít đường phèn vừa ăn theo khẩu vị.

Món ra-gu ngũ vị sẽ đậm đà hơn khi nêm thêm một ít tương đặc miso (tương miso có bán tại các cửa hàng bán thực phẩm dưỡng sinh).

Ra-gu ngũ vị có thể ăn với bánh mì hay hủ tíu đều ngon hoặc dùng điểm tâm như món soup. Ngon hơn khi dùng nóng.

Nguyên Hân


Về Menu

Ra gu ngũ vị

法人市町村民税 添付書類 التسجيل الالكتروني Гурван гол барилга 6 ด หน ง 墓地の販売と購入の注意点 コンクリート ネジ ai cho ta bình an イギリス旅行 デコ 始球式 文字 タトゥー デザイン フジ 地方局 舎利弗 意味 超音戰士 不变量 英文 側溝種類 櫂 喜和病気 富士葵 加速器 英文 大牟田 透析 石正濤 番茄鐘 英文 達倫 巴奈特 聖育 廖月琳 산업용 프로그램 재봉기 児玉晃 声楽 愛想笑い 英語 гғҹгғӢ 香港 香り 空港 야코리아 肉荳蔻 日文 ยงย ทธ Người Phật giáo nhớ đến bác Sáu 埼史協 アジアネステ ошибка флк в сбис 大きさや傾きなどの図形の幾何学的特徴に関する錯視を幾何学的錯視と呼ぶ 蘇劍鋒 台灣 赤字 えいご イラレ 法人版 育嬰假 英文 権の大夫 부산 사회 조사 仮装狂騒曲 点三つ 記号 分断 日文 דיכאוןמחשבות 京都 ビジネスホテル 日立市 道路 ゴミ箱 初心者こそちゃんとした 台灣總溫室氣體排放 Củ quả màu cam ngừa ung thư 범용 반도체