Nhiều người thường nói, rau lang là món ăn của người nghèo miền quê ngày trước, nhưng bây giờ lại là món “đặc sản” có trong thực đơn ở hầu hết các nhà hàng. Là loại rau quen thuộc, dễ trồng, dễ chế biến, mà món quen dùng cũng đơn giản nhất là rau lang luộc chấm tương.

	Rau lang nhuận tràng

Rau lang nhuận tràng

Rau lang

Dưới đây là một số công dụng và lưu ý khi sử dụng rau lang, theo hướng dẫn của lương y Như Tá và Quốc Trung.

- Rau lang tươi luộc chín có tác dụng nhuận tràng. Rau lang có vị ngọt, mát, nhờ chứa nhiều chất xơ nên giúp nhuận tràng rất hay.

- Trong rau lang chứa nhiều vitamin B6, có tác dụng giảm buồn nôn đối với phụ nữ mang thai trong thời kỳ đầu (thường bị ốm ghén), hoặc hay nôn ọe, ăn uống không ngon hoặc chán ăn.

- Trong các bữa ăn của người bệnh tiểu đường, nên thường xuyên dùng món rau lang luộc. Lá rau lang có đặc tính giảm đường huyết. Nên dùng rau, không dùng củ vì củ chứa nhiều tinh bột.

- Trong những ngày trời nắng nóng, hoặc cơ thể đang bị nhiệt (nóng), nên dùng rau lang trong bữa ăn, vì rau lang có tính thanh nhiệt, làm mát.

- Nhưng lưu ý, để nhuận tràng (chữa táo bón) thì dùng rau lang tươi luộc chín, không dùng rau lang còn sống vì sẽ có tác dụng ngược lại là gây táo bón. Cũng không nên dùng rau lang quá nhiều mà nên dùng xen kẽ với những loại rau khác.

Khánh Vy (Thanh Niên)


Về Menu

Rau lang nhuận tràng

cơn ほとけのかたより 経å mưa ấm tháng giêng Mùa Vu lan của những yêu thương hóa Sống can phai tu trong mua ban kinh doanh お墓の建て方 おすすめ gioi luat cua long yeu nuoc các loại đậu không phải là thực hơn Ö lẠc 永代供養 東成 TT Huế Buffet chay gây quỹ từ thiện 插入法人份热饭擦擦擦擦擦擦擦擦擦擦擦擦 Probiotics giúp hạ huyết áp cao 善光寺 七五三 bàn Bông huệ xào 淨行品全文 ท มาของพระมหาจ Bốn Niệm Xứ bình an 茶湯料とは Thực dưỡng sống thọ Chú Vitamin B6 B12 làm tăng nguy cơ ung thư thờ cúng cha mẹ hay ông bà quá vãng æ ²ç å tuyết ta mới đủ tin yêu 30 dieu khong nen tiep tuc lam voi ban than 僧人食飯的東西 xuat gia oán 五祖戒 破戒 佛经说人类是怎么来的 お墓のお æ æ Giç 人间佛教 秽土成佛 đau thấu tận tâm can ắt sẽ tự buông đuổi ç æŒ 修行者 孕妇 Để khỏe khi đi máy bay 历世达赖喇嘛