GNO - Ngài là một trong những vị Thầy đã để lại gương sángtrong sự nghiệp giải thoát và tận tụy...

	Sắp húy nhật lần thứ 20 cố HT.Thích Chánh Trực

Sắp húy nhật lần thứ 20 cố HT.Thích Chánh Trực


(1931-1995)

Chân dung HT.Thích Chánh Trực lúc làm Phó Hội trưởng Tỉnh hội Phật giáo Thừa Thiên (1963)

GNO - Vừa qua, HT.Thích Giác Quang, UV Thường trực HĐTS, Phó ban Thường trực Ban Kiểm soát T.Ư GHPGVN, Trưởng pháp tử của cố HT.Thích Chánh Trực đã ra thông báo về việc tổ chức Lễ Húy nhật lần thứ 20 của cố Hòa thượng Tôn sư.

Thông báo gởi đến chư huynh đệ Tăng Ni, Phật tử hữu duyên với cố Hòa thượng, thông tin về thời gian và địa điểm tổ chức. Theo đó, thời gian tổ chức trong 3 ngày, từ 21 đến 23-4-2015 (3 đến 5-3-Ất Mùi), tại tổ đình Kim Tiên (Huế) và chùa Phật học Tỉnh hội (tỉnh Quảng Trị).

Hòa thượng Thích Chánh Trực là một trong những vị cao Tăng có nhiều đóng góp cho cuộc vận động Phật giáo năm 1963, cho công cuộc xây dựng Phật giáo tỉnh Quảng Trị, phục hưng Phật giáo tại Thừa Thiên Huế.

Cố Hòa thượng từng là Chánh Đại diện GHPGVNTN tại tỉnh Quảng Trị, thành viên Ban Vận động Thống nhất Phật giáo VN, Ủy viên Hội đồng Trị sự GHPGVN nhiệm kỳ đầu tiên cho đến lúc viên tịch (1995); Phó Trưởng ban Trị sự tỉnh Bình Trị Thiên, Trưởng ban Trị sự GHPGVN tỉnh Quảng Trị nhiệm kỳ I cho đến ngày viên tịch…

Ngài là một trong những vị Thầy đã để lại gương sáng trong sự nghiệp giải thoát và tận tụy trên bước đường hoằng hóa độ sanh, luôn làm tốt hơn những gì được tổ chức giao phó và Phật tử tin tưởng mong chờ.

Bảo tháp của cố Hòa thượng tôn tạo trong khuôn viên tổ đình Kim Tiên, phường Trường An, TP.Huế.

Diệu Nghiêm


Về Menu

Sắp húy nhật lần thứ 20 cố HT.Thích Chánh Trực

น ท æ 长寿和尚 Thoát Ngay д гі trống ï¾ ï¼ 因无所住而生其心 tra บทสวดพาห งมหากา ÐÑÑ Gia 寺院 閩南語俗語 無事不動三寶 áºn 麓亭法师 tức 横浜 公園墓地 士用果 Trì nhac 雀鸽鸳鸯报是什么报 loại 佛陀会有情绪波动吗 Þ 지장보살본원경 원문 Lễ giỗ Tổ Tuệ Bích Phổ Giác lần 大劫运数周备 念空王啸 行願品偈誦 Bốn trường hợp của hiệu lực cầu 天风姤卦九二变 お仏壇 飾り方 おしゃれ 能令增长大悲心故出自哪里 vi dao su toi thuong 人生是 旅程 風景 曹洞宗管長猊下 本 佛经讲 男女欲望 tieu çŠ ï¾ï¼ 根本顶定 加持是什么意思 曹洞宗 長尾武士 æ ä½ å ทำว ดเย น tu