Tên khoa học Nelumbo nucifera Gaertr. Họ sen. Cây sen là vị thuốc quý được sử dụng toàn bộ từ thân rễ (ngó), lá, hạt, nhân hạt, hoa sen, nhụy hoa sen, cuống sen.

	Sen

Sen

Chủ trị hiệu quả các chứng suy nhược tinh thần, mất ngủ, hơi thở đứt khúc, hồi hộp, mệt mỏi, ăn uống không ngon, bổ máu, trẻ kén ăn, thức khóc đêm, tiêu chảy kéo dài, gầy còm, còi xương. Đặc biệt lá sen và cuống sen phơi khô tán nhuyễn có hiệu năng cầm máu, chống xuất huyết cấp và phụ nữ xuất huyết âm đạo. Sau đây là một số đơn thuốc:

- Lá sen và cuống sen (còn gọi là Sơn Tra hoặc Sơn Tra Liên Diệp): Vị đắng, tính mát. Rửa sạch cả lá và thân cây, xắt nhỏ dài 3cm, sao khử thổ. Có thể tán nhuyễn thành bột, ủ kín trong hộp bọc giấy bạc, mỗi khi khát nước múc từ 1-2 muỗng cà phê pha vào 150ml nước. Sau 5 phút, uống được nhiểu lần (cách 10 phút/lần). Trường hợp phụ nữ xuất huyết âm đạo, người trung niên, cao tuổi suy nhược phổi, xuất huyết bất thường, pha 30-50gr lá và cuống sao vàng vào 100ml nước sắc còn 8 phân, uống 2 lần/ngày, liên tục 2 ngày để dứt xuất huyết.

- Hoa sen: Vị ngọt, đắng, tính ấm, chủ trị an thần. 100gr hoa sen rửa sạch, sao khử thổ, mỗi khi xuất huyết (ho viêm phổi, đứt vi mạch), lấy 3-5gr cho vào 500ml nước sắc còn 100ml, uống 1 lần /ngày, liên tục 3 ngày, cầm máu hiệu quả. Chú ý: Không được dùng chung với hành, tỏi, sinh địa sẽ gây tác dụng ngược.

- Nhụy hoa sen, tua sen: Vị ngọt, tính ấm, trợ tim tốt, thông niệu đạo, bổ tráng thận, tinh trùng tốt, đen tóc, râu. Trị nữ băng huyết, nam thổ huyết, suy nhược cơ thể, viêm phế quản. Liều dùng 18-20gr (sao khử thổ) sắc trong 3 chén còn nửa chén. Uống 2 lần/ngày,  dùng 3 ngày.

 (còn tiếp)

Đông y sĩ Kiều Bá Long (Thanh Niên)


Về Menu

Sen

دانلودفبلم گاببدن زنهای 福留繁 浙江 火化率 墓地の販売と購入の注意点 梅家村排骨飯 Một số nghi lễ trong Phật giáo Theravāda 福融盛 СМЯНА ТОПЛИНЕН ДАТЧИК 棒グラフ 広げる 福﨑慧 ThuÐ c 禽兽父 禿山高 网速 обимен трифонов слушать 山地剝 高島 白話 秀髮屋 hai vị vua hai phương trời một hạnh スカイライン ブルー 私掠船 チーズ牛丼 コスプレ 徐仁國 전남친중첩론디시 石田健 地藏十轮经 科學園 宗才怡 紐西蘭 伴手禮 早慶 প র ন দ ন রহ ট 脑域 科學書 百工斯為備 講座 痛風結節 衡高职业技术学校官网 đại sư không hải 小川国夫 æå¼çºå¹ 한상호 Cánh diều quê 程悠兰 แปลงงบว สด น ำม นเช น ำเต าป ปลา 강정호 อะโวคาโด ý nghĩa chữ дыхо 種植箱 бустио 释迦牟尼 旅 柿淳