Tay Thầy trong tay con - Những lá thư màu nhiệm

“Taythầytrongtaycon”làcuốnsáchtôinghiềnngẫmcảtuầnnay.Đọcvànghĩ.Đọcvàngẫm.Ngẫmvềmình,vềThầy,vềcuộcđời,vềsựvidiệucủaPhậtPháp.Tôinhưbừngtỉnh.Tôinhưđổiđời.Xungquanhtôibaongườiđangthaydổimỗingày.
Cáchđây2hôm,tôionlinevớiđứacháucủamình.ChỉđơngiảnlàđểhỏicảmgiáccủacháunhưthếnàokhithamgiasựkiệnđàotạokỹnăngtruyềnthôngchoGiáohộiPhậtGiáodiễnratạiThiềnViệnQuảngĐứcTPHồChíMinh.Bởitôibiết,đâylàmộtsựkiệnlớn,córấtnhiềuquýHòathượng,Thượngtọa,quýsưthầyvànhiềubậcthiệntríthứctừ63tỉnhthànhcủaViệtNamvềthamdự.Cháubảovớitôi:“Conkhôngbiếtcóvuikhôngnhưngcómộtđiềugìđólạlắmdìơi.

Sángnayconngồihọcđểngàymai,thứhaiconthithìthầyHùnggọichocon,bảoconđithamgiachươngtrình.Conkhôngchuẩnbịgìcả,cũngkhôngsuynghĩmàtựđộngconđứngdậymặcáoquầnvàđiliền”.Vàcậucònkểthêmchotôinghechuyệnđihọccũngvậy.VìcậumuốnthivàokhốiBnêncậuhọcngoàithêmmônsinh.CậuđượcgặphaivợchồngthầycôgiáođềutinvàoPhậtPháp.Ngoàiviệchọcchuyênmôncậucònđượcvợchồngthầycônóivềthiền,vềđôngy,vềPhật,vềtutập.Tôinghevàcảmnhậnđượcniềmhạnhphúccủađứacháuquatừnglờinói,quamỗicâuchữ.

Nhữngchiasẻvàniềmvuicủađứacháuđãđicùngtôivàogiấcngủ.Thứcdậy,nhưthườnglệ,tôirờiphòngngủđểđirauốngnước.Uốngxongtôicầmlấyquyểnsáchđangđọc“TayThầyTrongTayCon”đểđọctiếp. Tôicầmtrântrọngcuốnsáchtrêntayvànhắmmắtlạitrướckhiđọc.

Thậtraquyểnsáchnàyđãnằmtrênkệsáchlâurồinhưnghômvừarồitôimớiđủduyênđụngđếnnó.Cócáigìtừcuốnsách“TayThầyTrongTayCon”cuốnhúttôinhưcâuchuyệncủacháu.Tuầntrướctôiđangđọcdởquyển“TráiTimcủaBụt”khôngcóýđịnhlàđọcthêmquyểnkhác.Nhưngngaykhiđọcxongđoạnsơlượcởtrangbìatôinhưbịcuốnhútvào.Tôitiếptụcđọccâuchuyện“Chàngtraikhờdại”ởcuốiquyểnsách.Câuchuyệnđãchạmvàotráitimtôibằngsựyêuthươngkhôngchiếmhữucủachàngtrai.Đólàmộttìnhyêuthươngrộnglớn,chođimàkhôngcầntínhtoán.Câuchuyệnđãlàmchotôicảmđộng,tráitimtôiđãbậckhóc.

LầnthứhaitôikhóckhiđọcnhữngdòngthơcủaThầy

“Cókhithầyxuấthiệnngaygiữađườngconđi
Nhưngmắtconvẫnnhìnthầynhưnhìnmộtngườixalạ”


Cónhữngngườithầy,ngườibạnluônsẵnsàngdìudắtvàgiúpđỡtôi.Nhưngtôiđãtrôilăntrongnhữnglotoan,hậnthù,tráchmóc,hờnghen.Tôiđãbướcquahọmộtcáchvôtìnhnhưkhônghềquenbiết.Và:

“Nhưngcũngcókhihạtgiốnglãngtửtrongconbừngsốngdậy
Conđãrờibỏthầy,rờibỏhuynhđệ,mộtmìnhthấtthểurađi…”


Đọcđếnnhữngdòngthơnàytôinhưthấymìnhtrongđó.Tôiluônđitìmmộtthứgìđóxaxăm,khôngchắcchắnmàtôicứnghĩđólàthứhạnhphúcmàtôicần.Vìthếtôicứđitìm,tìmmãi.Cólúcnhìnlạithấymìnhđộchànhtrênconđườngtìmcầuđó.

“Biếtconcònphảithêmmộtlầnđóngvaingườicùngtử
Nênthầyđãnguyệnsẽcómặtđóchoconmỗilầncongặpbướcgiannguy.”


Cómộtcảmgiácgìđónghènnghẹntrongtráitimtôi.Mộtcảmgiácvuikhótả.Nónhưtháogỡchotôicáicảmgiácđộchànhtrongcuộcsống-mộtsuynghĩsailệchcủatôi.Dotôikhôngchịumởrộnglòngmìnhrađểtiếpnhậnyêuthươngtừmọingườixungquanh,ngaytrongcuộcsốnghiệntạimàtôicứrongruổiđitìmmộtthứgìđóởtươnglai.

TôingồivàđọckỹcácchươngnhưHạnhnguyện,Ngồigiữagióthu,Nắmlấycơhội,Biểnthanhlương.TôisayđắmvớicâuchuyệnvàýviếttrongÝhòađồngduyệt,Vôhành,Áováchđá.TôinghĩkhiđọcvềTiếpnốisựnghiêpchưtổ.Tôinghĩkhôngbiếtmìnhđãlàmgì,sẽlàmgìđểlàmsứmệnhcaocảnày.

TôingồiđọcvềBầyongsiêngnăngvàthấymìnhvẫnchưasiêngnăng,chưathậttinhtấn.ìnhcầncóquyếttâmbalamậtđểsiênghọcsiêngtu.Thờigianthấmthoátthoiđưa,nếukhôngtukhéouổngcảkiếpngười.

TôirấtthíchphầnvềThầythởconthở.ĐúnglàcứđểBụtthở,đểBụtđilàmìnhtựđộngđượcthở,mìnhđượcđi.Bởichỉcóthở,chỉcóđi.Bởimìnhlàthở,mìnhlàđimà.

TôinhưtưởngtượngrabuổihànhthiềntổchứcởthủđôRomecủanướcÝvớitrên1.500ngườithamdự.Cảngànngườicùngchậmbướchànhthiềncùngnhauthìđẹpbiếtbao.TôinhưnhớvềbuổihànhthiềnbênbờhồHoànKiếmvớikhoảnggần1ngànngườicủanăm2008.ÍtaibiếtrằngkhiđótấtcảđãcùngnhaungồithiềntạikhuvựctượngđàiLýTháiTổ.Tôinhưthấyaiaicũngđềucókhảnănghiếntặngnhữngbướcchân,từnghơithở,từnnụcườichonhau,chothiênnhiên,chođấtnướcvàchocảvũtrụ.

TôitrântrọngcáccâuviếttrongTađangcónhauvàSựtiếpnốiđẹp. Tôinhậnrõthầytròđangcótrongnhau,taythầyđangtrongtaycon,rằngcácPhậttửluônbênnhauvàcùngnhau.TôinhậnrarằngchínhchúngtađangtiếpnốisựnghiệpcủaPhậtvàcủacáctổ,từTâyTrúcẤnĐộchođếnViệtNamngàynay.

Đọc“Taythầytrongtaycon”cólúclàmtôibậtcườimộtcáchvôtưnhưThầyđangcómặtbêntôiđểnóichuyệnvậy.CàngđọcnhữngláthưcủaThầytôinhưđượcnuôidưỡngthêmchínguyệncủamộtngườituhọcgiáolýcủaĐứcThếTôn.Nhữngvếtthươngđượctạorabởinhữngnhỏmọn,hơnthua,ganhghét,hậnthùtrongtôiđangđượcchữatrịbằngnhữngláthưmầunhiệmcủaThầy.

Đọc“Taythầytrongtaycon”,tôilạithêmmộtlầnnữađượctiếpxúcvới“conđườnghuyềnthoại”.ĐólàconđườngtừxómThượngxuốngchùaSơnHạmàtôicócơmayđặtchânlênđó.Đólàconđườngtùng,conđườngđẹpnhấtởLàngMainướcPháp.Thôngđượctrồngthànhrừng,thànhhàngđứngthẳngbênnhau.Bướcchâncủatôiđãtừngdẫmlênnhữngchiếclávàngkhôtrênconđườngấy.Trênbướcđicólúctôithấytôilàmộtconnaivàng“Connaivàngngơngác.Dẫmtrênlávàngkhô”.Nhưngcũngcólúctôithấymìnhnhưmộtembéđangbướctựdo,rongchơitrongmiềnTịnhĐộvớitiếngnhạcvidiệu,đólàtiếngxàoxạccủachiếclávàngkhômàđôichânchínhlàngườinghệsỹvĩđạiđãtấulênkhúcnhạcđó.

Tôiđãcóduyênmayngồiởcốc“DaCóc”đượcquýthầy,quýsưcômờithưởngthứctrà,ănhạtdẻvàkểchotôinghe“sựtích”têncủacốcDaCóclạkỳnày.Quýthầy,quýsưcôcònbiếtthêmđâylànơimàSưÔngtiếpđónquývịtôntúckhiđếnthamgiakhóatuancưởLàngMai.Tôihạnhphúclắm,hạnhphúclàtôiđược“tắm”trongnănglượngyêuthươngcủaquývị.Vàlạithêmmộtlầnnữatôilạiđược“tắm”trongláthưcủaSưÔng.Tôilạinhưthêmmộtlầnnữađượcngồitrong“CốcDaCóc”này.Mộtnănglượngbìnhanđanglantỏatrongtôi.Tôiđãdừngđọclại.Tôiômquyểnsáchvàolòngđểcảmnhậnnguồnnănglượngđó.Nóđangchảyvàotừngtếbàocủatôi.

Đọc“Taythầytrongtaycon”làmtôinhưtrởvềlại16ngàyởtạiLàngMaiPháp.Mộtngàytrôiqualàmỗingàytôikhámpháđượcnhữngkhoảnhkhắcđặcbiệtđivàotrongsựsốngcủatôi.BướcđicùngvớichiếcxeđạptrênconđườngtừXómHạlênXómThượngtrongnhữngbuổichiềusươngmù.ThíchnhấtlàlúctôingồitrênxeđạpthảdốctừxómThượngxuốngxómHạtrongbuổihoànghôn.ThỉnhthoảngtôinhắmmắtlạiđểcảmnhậncáilạnhêmdịucủamùathuchâuÂu,mùathunướcPháp,mùathuLàngMai.Tựdưngtôithấytrongtôikhôngcònsựsợhãihaylolắnggìcả,vànụcườinhẹnhàngđãchớmnởtrênđôimôicủamình.

Khoảnhkhắcrấtthúvịvàđángnhớlàmỗibuổisángthứcdậyđithiềnhànhrồinhặtnhữngquảócchó(hồđào)ởcạnhphòngngủ,rồinóichuyệnvớinhữngcâyhoa,rồihítmộthơithậtsâuđểcảmnhậnkhôngkhítronglànhbuổisángmai.Tinhkhôivàmátlành.

Khoảnhkhắckhôngthểquênlàlúcđượcđếnthăm“TăngthâncủaBụt”đólàvườnmậncủaxómHạ.Mậnnhiều,cao,đẹpvàấntượnglắm.Chưabaogiờtôiđượcthảmìnhvàomộtvườnmậnrộngvànhiềucâyđếnvậy.

KhoảnhkhắclàkhitôingồimộtmìnhnhớvềThầy,nghĩvềmình.Làkhitôiquánthânvàtâmtôi.Làkhithântâmtôinhưhòavàovũtrụ,hòacùngtăngthân.

Vàcònnhiềukhoảnhkhắcmàtôibiếtbiếtkểsaochohết.Tâtcảđềutrởthànhhuyềnthoạitrongcuộcđờitôi.

Nhữngláthưcònđọcdở.Sángnaytôilạiđọctiếp.TôiđãhônlêntừngdòngchữnhưđểtiếpxúcvớitìnhthươngvôbiêncủaThầyđốivớitừngđệtửxuấtgiacũngnhưtạigia.Từngláthư,từngcâuchữchứachantìnhyêuthươngcủamộtngườicha,ngườimẹ,ngườithầy.QuađótôithấyđượcSưÔngvàhạnhnguyệncủaThầy.HạnhnguyệncủanhữngngườiđệtửcủaSưÔngxuấtgiacũngnhưtạigiacũngthậtcaoquývàđángtrântrọng.Tấtcảnhưgiúpnuôilớnhạnhnguyệncủatôi.

Cónhiềuláthưđượmtìnhthươnglớncủamộtbậcthầycaoquýmàtôichưađọchết.Mỗingàytôitựđộngđọcnhữngláthư,nhữngtâmtìnhnhưlà “dùngbữasáng”.Hômnay.Ngàymai.Vànhữngngàytiếptheo.

Nhữngchuyểnhóamàtôicóđượckhitiếpxúcvàđọcquyểnsách“Taythầytrongtaycon”nàythậtkỳlạ.Nhữngbứcthưtrongsáchcócôngnăngtrịliệuvàchuyểnhóatuyệtvờivàcũnglàmột“hướngdẫnviêndulịchtâmlinh”tàibadànhchotôi,dànhchobạn.

CónhữngconđườngthiềnhànhởLàngMaiđãtrởthànhhuyềnthoại.Bạncũngđãcónhữngkhoảnhkhắcđãtrởthànhhuyềnthoại.Vànhững“láthưtình”trong“Taythầytrongtaycon” đãtrởthànhhuyềnthoạitrongsựsốngcủatôi.

Tôimongrằngaicũngđượcmaymắnnhưtôi.ĐượcđọcvàtiếpxúcvớinhữngláthưcủaSưÔng.Đểcảmnhậnvà“tắmmình”trongtìnhthươngkhôngbiêngiớicủaThầy.Đểthấyrằngmìnhluôncónhữngngườithầyhiệnhữubằngxươngbằngthịthoặckhônghiệnhữuluôndìudắttatrongcuộcsống.Luôncómặtchotatrongnhữnglúctagặpkhókhăn.

“Taythầytrongtaycon”làmộtcuốnsáchrấtđángđọc.46câuchuyệnởđâyđềuthấmđẫmtìnhthầytrò.Đọctasẽthấynhưthầymìnhđangnắmtaymình.Thầytròđangbênnhau.Bạncóthểđọcmỗisángtừ1đến3câuchuyện.Bạnhãyđọcnhưtôinhé:đọcchậmđểthưởngthứcvàcảmnhận.

Bạnđãcómaymắncótrêntaysách“Taythầytrongtaycon”chưaạ.
NguyênMinhNguyễnThịChín

Về Menu

tay thầy trong tay con những lá thư màu nhiệm tay thay trong tay con nhung la thu mau nhiem tin tuc phat giao hoc phat

提等 住相 пѕѓ 南懷瑾 梵僧又说 我们五人中 น ยาม ๕ Thai phụ hút thuốc lá nguy hiểm cho hai æ ²ç å 人生是 旅程 風景 phật 上座部佛教經典 正信的佛教 Phật thủ món quà cho sức khỏe hóa thân của lạt ma yeshe ï¾ï½ 唐朝的慧能大师 Gởi 지장보살본원경 원문 Ä Æ お墓 更地 所住而生其心 Phật hoàng Trần Nhân Tông viết về å ç 佛教名词 萬分感謝師父 阿彌陀佛 trÃƒÆ æ ä½ å ทาน cà chua 五十三參鈔諦 持咒 出冷汗 ถวายภ ตตาหารเพล 般若心経 読み方 区切り 弥陀寺巷 念空王啸 โภชปร ตร cao 山風蠱 高島 加持是什么意思 戒名 パチンコがすき 一息十念 仏壇 拝む 言い方 Đức tin Tam bảo nơi an trú tâm linh 皈依的意思 Những điều có thể chưa biết về cây nguoi mu thap den 心中有佛 ペット僧侶派遣 仙台 ภะ Þ 首座