GNO - Các chuyên gia phát hiện ra người bị thiếu máu do thiếu sắt có nguy cơ mắc chứng suy giảm...

Thiếu sắt làm giảm thính lực

GNO - Khi mức sắt trong máu thấp, cơ thể có thể phát triển chứng thiếu máu do thiếu sắt, gây ra nhiều tác động xấu đến cơ thể. Một nghiên cứu gần đây gợi ý rằng, thiếu sắt cũng có thể làm giảm khả năng nghe.

Theo nghiên cứu này, người thiếu máu do thiếu sắt có nguy cơ gấp đôi đối với một dạng suy giảm thính lực (chứng suy giảm thính lực kết hợp) so với người không bị thiếu máu do thiếu sắt. Kết quả này được đăng tải trên Tạp chí JAMA Otolaryngology - Head & Neck Surgery tháng 12 qua.

thinhluc.jpg
Người thiếu máu do thiếu sắt có nguy cơ giảm thính lực

Các chuyên gia đã phân tích dữ liệu từ ghi nhận điều trị của hơn 300.000 người trưởng thành ở Hershey, bang Pennsylvania (Hoa Kỳ) trong độ tuổi 21-90 với độ tuổi trung bình là 50. Dựa vào các ghi nhận này, các nhà nghiên cứu xác định người tham gia bị thiếu máu do thiếu sắt và phân tích thính lực của những người này.

Sự suy giảm khả năng nghe được chia làm ba nhóm: chứng điếc thần kinh giác quan (sensorineural hearing loss) là kết quả của sự hư hủy ở tai trong, sự hư hủy đối với thần kinh chạy từ tai đến não hay sự phá hủy gây ra cho não; chứng nghe kém dẫn truyền (conductive hearing loss) xảy ra khi âm thanh không thể truyền dẫn qua tai một cách bình thường và loại thứ ba là suy giảm thính lực kết hợp (combined hearing loss) - sự kết hợp của hai loại suy giảm thính lực vừa nói trên.

Các chuyên gia phát hiện ra rằng người bị thiếu máu do thiếu sắt có gấp 2,4 lần nguy cơ mắc chứng suy giảm thính lực kết hợp và 1,8 lần chứng điếc thần kinh giác quan so với người không bị chứng thiếu máu do thiếu sắt. Tuy nhiên, nghiên cứu không tìm thấy mối liên hệ nào giữa thiếu máu do thiếu sắt và chứng nghe kém dẫn truyền.

Bệnh thiếu máu do thiếu sắt có thể được điều trị một cách dễ dàng bằng bổ sung sắt. Do vậy, cần tiến hành thêm các nghiên cứu khác để xác chứng xem bổ sung sắt liệu có thể giúp ngăn ngừa suy giảm thính lực hay không - các chuyên gia cho biết.

Đức Hòa
(theo Live Science)


Về Menu

Thiếu sắt làm giảm thính lực

兒童裙 英文 если тайвань объявил 打砸抢烧 腕 外側痛い 村 日式料理 свідоцтво про розлучення ปฏ จจสม う濁点 入力 藤井サチ سكس ละอ 静静的村落 东东 何梅 凱特 貝琴薩 業種美容 櫂 喜和病気 一句 木久扇 光波長 能量 ジャズピアニスト 介護 สโตร ส รา 果物 血糖値 煉獄 日輪刀 唾吐く エロ 委 成り立ち マンホールカード配布場所一覧 不妥當 日文 金刚乘 心子 舎利弗 意味 課税証明書 茄子 鉀含量 ห วหน าส วนราชการข 成交的藝術 º æ 酸洗い 塗装 三島駅 旅館 デコ 始球式 藤川球児 嫁 頚椎 吐き気 手応え 意思 補數量 英文 江城义陆烟 肺がん 画像 志村 救急隊 児玉晃 声楽 道の駅 北条 塔ノ沢 旅館 吠え声 意味 川村晴 顔射 Năm mới 一向に 意味 激安仏壇店