GNO- Hãy quán hơi thở! Hơi thở luôn ở đây cùng chúng ta. Đức Phật đã dạy chúng ta thực hành thiền định về hơi thở, điều này cũng rất hữu ích như thiền định về chánh niệm.

Thở đi!

GNO - Hãy quán hơi thở! Hơi thở luôn ở đây cùng chúng ta. Đức Phật đã dạy chúng ta thực hành thiền định về hơi thở, điều này cũng rất hữu ích như thiền định về chánh niệm.

Nếu bạn quan sát hơi thở của mình đều đặn, chú ý đến nhịp lên xuống, ngắn dài, vận tốc.., bạn sẽ khám phá ra rằng có một mối liên hệ trực tiếp giữa trạng thái tinh thần với hơi thở của mình. Ví dụ, một người đang giận dữ trông như đang thở hụt hơi, trong khi một người bình tĩnh lại có hơi thở bình thường.

1267245069_Zen_by_henflay.jpg

Hơi thở nuôi dưỡng thân, tâm

Thở sâu và dài làm giãn nở mọi sự co thắt của tinh thần. Trong một hơi thở dài, tâm trạng xấu sẽ tan mất, và xuất hiện niềm hy vọng. Do vậy mà người ta thường nói: Khi nổi giận, bạn hãy hít thật sâu vào và đếm đến 10. Làm đi bạn. Nó sẽ rất hiệu quả!

Tất nhiên đó không phải là giải pháp thật sự, vì mọi vấn để phải được giải quyết tận gốc rễ. Và hít thật sâu lại rất có thể khiến ta nuốt vào thêm sự tức giận và đau khổ không cần thiết, nếu ta không biết dùng đến trí tuệ!

Tuy nhiên, dù bạn có cố gắng mấy đi chăng nữa, bạn không thể hít thở được nữa khi đã ở trên giường hấp hối! Nhưng nếu chúng ta vẫn còn sống, hãy đừng quên điều giản dị và tốt đẹp này: Hít thở. Đó là vấn đề của cả đời, nếu chúng ta muốn rèn luyện tính điềm tĩnh và định, bạn không phải chạy tìm nơi nào khác - nó ở ngay dưới mũi bạn bất cứ lúc nào. Hít thở giúp ta sống, nhưng chánh niệm với hơi thở giúp ta tỉnh thức!

Thủy Ngọc dịch (Theo buddhanet.net)


Về Menu

Thở đi!

脫北者冰狼 意識を持つ 佛頂尊勝陀羅尼 崔家豆腐鍋 ดหนง mùa sen 演员叶淑玉 桃の防除暦 觀世音菩薩 酒館繡中燈 箴言的意思 字典 ヘキサケミカル 成行き注文 ワークウェアスーツ 炎上 窓口サービス員として 調教朝桐光 어이 리바이 tam co tinh tu khac long se an yen 簡単便利戒名授与水戸 น ท nghị lực phi thường của cô gái chỉ dong 朝乃山 現在 画像 娘惹服訂做 騒音 振動計 苗栗自由行 邑南町高原 Giữ tâm thanh thản 普恩寺 鎌倉 易超龙电话 五観の偈 曹洞宗 нҠ мқҙм җк Ө 長野市岡問 百日咳 症状 битрикс 24 интернет магазин 鍼灸院 八戸 関本日向子 荷重分散板 花子とアン cam nhan ve cuoc doi cua phap su thanh nghiem qua 照らす 菩提阁官网 東京平均気温 初めて見た時 韓国語 医療法人の業務範囲 厚生労働省 ý nghĩa của tứ chánh cần 陈利张志成 Ä au ガイド具 醫療器材 委外 定義