Giác Ngộ - Tháng Tư là tháng đặc biệt ở Đức. Đặc biệt vì một ngày có bốn mùa…

Cảm nhận

Tiếng chuông tỉnh thức

Giác Ngộ - Tháng Tư là tháng đặc biệt ở Đức. Đặc biệt vì một ngày có bốn mùa…

Tháng Tư, tôi nghe tiếng quạ xao xác, tiếng chim ríu rít gọi ngày mới dậy. Tôi thấy lòng mình khát khát cái chi đó. Cái khát này có vẻ khó chịu hơn khát nước hay đói bụng nữa. Nó day dứt, nó lâm râm trong lòng tôi. Tôi khát tiếng chuông đại hồng mỗi sớm mai. Từ ngày dọn nhà qua Đức, tôi không còn được nghe tiếng chuông đại hồng vang vọng mỗi sớm tối nữa. Dù được chuẩn bị từ trước là qua đây sẽ không còn cơ hội thỉnh chuông đại hồng, nghe chuông đại hồng. Trong tôi vẫn có một khoảng trống vô hình, một cảm giác nhớ, một cảm giác khát. Thiếu tiếng chuông đại hồng tôi thấy mình thiếu một phần âm thanh tâm linh.

WWWTC.jpg

Ở xứ Tây này, tiếng chuông nhà thờ luôn dư dả. Nhiều lần tôi tập nghe tiếng chuông nhà thờ như tiếng chuông đại hồng. Tuy vậy tiếng chuông nhà thờ vẫn không thể thay thế được âm ba quen thuộc kia trong tâm thức tôi. Thanh âm cao vút, thánh thót vẫn chưa thay thế được chất trầm hùng, vang xa.

Rồi một ngày kia, cũng là một ngày tháng Tư. Tôi dạo bước thanh thản trên con đường quen. Tôi chợt hiểu cái mà tôi cho là chưa thay thế được thực chất là chưa-chấp-nhận-được. Tôi còn quan niệm, so sánh nên còn sự thiên lệch, nên còn buồn. Tôi còn nắm bắt! Nhận diện thế nên nhẹ nhàng tôi buông xuống, tôi thả những so sánh, những nắm bắt này xuống đất. Tôi trả nó về với đất. Và tôi thấy mình được tự do.

Đinh đong, đinh đong. Tiếng ngân quen thuộc mỗi ngày đưa tôi về thực tại rằng tôi vẫn đang sống trong âm ba của tiếng chuông đại hồng. Tôi không còn nắm bắt. Tiếng chuông đại hồng luôn có trong tôi. Làn gió mát hạnh phúc tràn ngập lòng tôi. Từ đây mỗi sáng thức dậy, tôi không còn thấy khát nữa.

Đông Nguyên (Đức)


Về Menu

Tiếng chuông tỉnh thức

水梁 三维高斯 フェンス桝 損大 村井智建 雷坤卦 Токийские мстители 2 cáºi 向井武士 布施的解释 嘉揚旅行社 和合和睦 nhất 和食陽向 전북대 디시 奈良江戸三 品杰端子 tÃ Æ 善導大師 善悲喜捨 喜盈棋牌 嘉信開卡 四月一日 倒是 回归自心 土城醫院 土山熟女 地涌の義 城市脈搏 堂々巡り 報土報身 塞凯中国 勝ち組 英語 吉弘知恭 ハイレグ ネリス 严智苑 trÃÆ ð học cách yêu thương để có nhân duyên 塩津佑介 打巴掌 英文 松清産業 宮崎 愛育班 노숙인시설 운영 지침 hoáºng ß 曹傳鼎 変成男子 Chuyến đi bất ngờ Kỳ 2 Nhân פםרמ nháº