Taktsang Dzong hoặc Paro Taktsang, cũng gọi là tu viện Taktsang hoặc Tiger s Nest, là một tu viện Phật giáo của người Tây Tạng nổi bật của tông phái Nyingma phái mũ đỏ , nằm trên mộtmỏm núi của thung lũng Paro, xứ Bhutan
Tiger’s Nest Monastery

Taktsang Dzong hoặc Paro Taktsang, cũng gọi là tu viện Taktsang hoặc Tiger's Nest, là một tu viện Phật giáo của người Tây Tạng nổi bật của tông phái Nyingma (phái mũ đỏ), nằm trên mộtmỏm núi của thung lũng Paro, xứ Bhutan. Taktsang Dzong hoặc Paro Taktsang, cũng gọi là tu viện Taktsang hoặc Tiger's Nest, là một tu viện Phật giáo của người Tây Tạng nổi bật của tông phái Nyingma (phái mũ đỏ), nằm trên mộtmỏm núi của thung lũng Paro, xứ Bhutan. Được xây dựng vào năm 1692, xung quanh hang Senge Taktsang Samdup, nơi Guru Padmasambhava được cho là đã thiền định ba tháng trong thế kỷ thứ 8. Padmasambhava được biết là đã đem Phật giáo đến Bhutan và là vị thần thành hoàng của đất nước này.

Tu viện được xây dựng vào năm 1692 và xây dựng lại vào năm 1998 sau khi hỏa hoạn. Bây giờ, tu viện bị hạn chế để thực hành nơi ẩn dật và khách du lịch thông thường thì không được thăm viếng.




 

Về Menu

tiger’s nest monastery tiger s nest monastery tin tuc phat giao hoc phat phat phap thien phat giao

Ước mơ của con và 10 bông hoa gạo 大法寺 愛知県 BÃo 山地剝 高島 白話 Mừng thượng thọ cư sĩ Tống Hồ Ngăn ngừa bệnh Gout bằng cách nào 大悲咒全文 6 loại thực phẩm có thể gây chướng пѕѓ 因无所住而生其心 CHÙA ï¾ï¼ bài thuốc chữa ho cảm cho người lớn ô Ăn gừng để trị sỏi mật hôi chân cùng nguoi sap lam chung nen de o benh vien hay o nha nhà Chả bắp giòn giòn ngon ngon 閩南語俗語 無事不動三寶 皈依的意思 su dan sinh cua duc phat Giỗ HoẠmón thứ tất 曹洞宗青年联盟 ï¾ ï¼ hoài nghi lời phật บทสวดพาห งมหากา chia 無分別智 hoa thuong thich binh minh 1924 chiec la ve nguon Niệm Phật Người bị tiểu đường nên ăn ít buổi triet hoc phat giao năm điều mà người công giáo có thể Bí quyết ăn khuya giảm thiểu gây hại lÃ Æ 07 bardo va nhung thuc tai khac met ngu cua the ton 加持是什么意思 cũng về Các thực phẩm phụ nữ đang cho con bú 百工斯為備 講座 nước khong toan tinh cang huong dai phuc VÃ Æ phật