GN - Ông tới chùa cầu nguyện một lần xem, hay ngồi nghe và quan sát những người đến lạy Phật, biết đâu…

	Tôi đi chùa

Tôi đi chùa

Đi chùa cầu nguyện... - Ảnh mang tính minh họa

GN - Chiều nay, đang có nhiều chuyện lo lắng nên tâm trí tôi cứ bồn chồn không yên. Thấy vậy, mấy người bạn làm cùng cơ quan nói khẽ: “… Đâu, ông thử tới chùa cầu nguyện một lần xem sao, hay ngồi nghe và quan sát những người đến đây lạy Phật, biết đâu…”.

Tôi vốn không phải là Phật tử nên chưa đến bất kỳ chùa nào cầu nguyện, dù hai ngôi chùa khá lớn được công nhận di tích lịch sử văn hóa cấp quốc gia là Hội Linh và Nam Nhã (quận Bình Thủy - TP.Cần Thơ) chỉ cách nhà tôi vài trăm bước chân nên chiều chiều tôi vẫn nghe tiếng chuông vang vọng. Có lần, thấy nhiều người tấp nập đến dâng hương lạy Phật, tôi còn bông đùa “… Làm vậy liệu có được gì ?...”.

Chiều nay, ngồi trong chánh điện nghe tiếng đọc kinh êm êm vang lên kèm tiếng chuông thanh tao thánh thót, tôi chợt giật mình và như muốn trút bỏ mọi ưu phiền trong cuộc sống rất lạ thường. Bao nhiêu giận hờn, ham muốn tranh đua danh lợi, chức quyền bỗng chốc tan biến lúc nào không rõ.

Chợt ngẫm lại cuộc đời mình đã gây ra biết bao tội lỗi - vô tình có, cố ý có, tôi đã quá vô tâm trước bao cảnh đời bất hạnh đang diễn ra trước mắt. Tôi đã quá thờ ơ trước tấm lòng thành kính của rất nhiều người theo ánh sáng từ bi của Đức Phật nhiệm mầu. Những con người áo lam đang thành tâm lễ bái, nguyện cầu giữa chánh điện kia sao thật gần gũi làm sao. Đây rồi những Đại đức, Hòa thượng, Tăng Ni đã và đang thoát tục trần gian một cách diệu kỳ đang dẫn dắt những tâm hồn mê muội hướng về cõi Phật. Tôi nghe lòng mình nhẹ nhõm như đã trút đi một gánh nợ đời to lớn lắm.

Tiếng đọc kinh cứ đều đều vang lên trong cơn mưa chiều tầm tã. Tiếng chuông chùa lại ngân nga âm điệu bổng trầm thanh thản lạ thường. Tôi cảm nhận ánh mắt từ bi hỷ xả của Đức Phật Thích Ca đang hướng về mình với sự khoan dung độ lượng vô chừng...

Đoản văn của Song Anh


Về Menu

Tôi đi chùa

導波管スロットアンテナ 原理 ヒメミックス 679年 和暦 ин виво это значит в подробный ассортимент 西北地质科学杂志 英布 더마겐 아크싹 폼클렌징 홍혜실 с т о это что 伊勢原 花火 Hòa thượng Quảng Đức 龍の涙 韓国ドラマ 後天外傷寰樞椎半脫位 資生堂 充電池 清水会グループ 統括本部 加拿大 省職權 кхл наложенный платеж по укр 広井そら 末後最後的宗旨 если другой родитель エロタレスト 明里ともか æ ƒ 小学听课后的收获和感受 擋燃氣機組 Giáo đoàn III tưởng niệm Trưởng lão 知足 分部 매연저감장치 신청방법 意味 玉腿少女被偷玩弄湿 ความต งของโซ จ толстой слушать ПЛОСКАЯ МАГНИТНАЯ ЗАСТЁЖКА 出光アプリ ココイチ 店内 モバイルオーダー 朴信惠 LÃÆi 박나래 임신 디시 롤 한타 디시 軍艦島 ハウステンボス 中部 残陽 공공근로갤러리 الكشف الم فتحة الشرج بسبب 日意上人 海上職 年収 치지직 템퍼몽키 디시 淺疑墨畫 英語 形容詞を修飾する形容詞 гагры