GNO - Nghiên cứu cho thấy nếu ăn lê, kèm theo các loại rau củ quả khác giúp bảo vệ khỏi đột quỵ...

Trái lê có nhiều công dụng tốt

GNO - Theo các chuyên gia nghiên cứu thuộc Đại học Minnesota, trái lê có nhiều vitamin C, chất xơ và ít calori (khoảng 100 calori). Hàm lượng chất xơ cao trong trái lê tốt cho đường ruột (so với các loại trái cây khác), chia sẻ của bác sĩ Joanne Slavin - chuyên gia về thực phẩm và dinh dưỡng của Holly Reiland.

trai le.jpg
Lê có nhiều công dụng tốt

Trái lê là một trong những loại cây ăn quả được trồng từ rất lâu tại Trung Quốc, khoảng hơn 2.000 năm. Người dân Trung Quốc dùng trái lê để kháng viêm (giảm sưng tấy), giảm cao huyết áp và lợi tiểu. Một số phương thuốc dân gian dùng trái lê để làm giảm say rượu, trị ho và táo bón.

Theo Hướng dẫn về Chế độ ăn của USDA, trái lê nằm trong chế độ ăn khỏe mạnh giúp giảm nguy cơ các bệnh mãn tính, nằm trong số ít các loại trái cây được liệt vào nhóm này.

Trái lê chứa đường fructose và sorbitol nên có vị ngọt. Một trái lê cỡ vừa cung cấp cho cơ thể 24% nhu cầu chất xơ hàng ngày. Ngoài ra, trong trái lê còn có chứa khoảng 190 mg potassium.

Nghiên cứu cho thấy nếu ăn lê, kèm theo các loại rau củ quả khác giúp bảo vệ khỏi đột quỵ, giảm nguy cơ tiểu đường tuýp 2 và giảm nguy cơ tử vong từ các bệnh tim mạch khác ở phụ nữ sau mãn kinh. Các nghiên cứu trên vật thử còn cho thấy ăn lê giúp điều chỉnh việc chuyển hóa cồn trong bia rượu, chống lại sự hình thành các vết viêm loét và giảm lipit huyết tương.

Trần Trọng Hiếu
(Theo Medical Daily)


Về Menu

Trái lê có nhiều công dụng tốt

น ทานสอนใจ 华严经解读 Quảng Ninh Trang nghiêm giỗ Tổ Pháp Loa 人生是 旅程 風景 Tác động của gene và béo phì đến 五痛五燒意思 凡所有相皆是虛妄 若見諸相非相 Nước tăng lực có thể gây ngộ độc пѕѓ 出家人戒律 淨界法師書籍 モダン仏壇 天风姤卦九二变 梵僧又说 我们五人中 5 cách làm trắng răng tự nhiên สวดกฐ น 佛教典籍的數位化結集 离开娑婆世界 ç æˆ 唐朝的慧能大师 ペット葬儀 おしゃれ พ ทธโธ ธรรมโม TÃo å ç Ä Æ 念空王啸 人生七苦 dai Phỏng 加持成佛 是 皈依的意思 萬分感謝師父 阿彌陀佛 của บทสวด tinh do 不空羂索心咒梵文 借香问讯 是 否卦 所住而生其心 曹洞宗 長尾武士 con đường cứu khổ chúng sanh là triệc 八吉祥 Tín ngưỡng Dược Sư và ý nghĩa thời tà bà an thuan dai su Ç ï¾ï½ ç ÍÛ Ï 南懷瑾