Mùa hè nắng nóng nên rất dễ xảy ra say nắng, cảm nắng. Bạn nên trữ những vật liệu để chế biến những món ăn, thức uống phòng và chữa cảm nắng.

Uống phòng say nắng

  Chè đậu xanh   - Đậu xanh hạt rửa sạch, nấu như canh, sau đó lọc bã, để nguội, thêm một chút đường phèn vào cho vừa đủ độ ngọt, thanh. Nước đậu xanh còn có tác dụng giải khát, thanh nhiệt, chống cảm nắng.

- Pha bột sắn dây với nước đun sôi để nguội, cho thêm đường vào uống mỗi ngày, có tác dụng giải khát, thanh nhiệt.

- Sau khi đội nắng ngoài đường về, nên uống một ly nước dưa hấu nguyên chất. Nước dưa hấu cũng có thể chữa khỏi chứng miệng luôn khô đắng.

- Lá khế và lá chanh giã chung, vắt lấy nước cho người bị cảm nắng uống, sẽ khỏi.   Trà mướp đắng (khổ qua)  

- Khổ qua rất có ích. Trái khổ qua rửa sạch, bổ đôi, bỏ phần ruột mang phơi khô, sắc nước uống. Còn khổ qua tươi giã nhuyễn, trộn với đường, vắt lấy nước uống, chữa khỏi nhiệt miệng.

- Giã gừng tươi, hẹ và tỏi vắt lấy nước uống, hoặc gừng tươi, lá hương nhu và lá tre tươi. Lưu ý, không dùng một mình gừng tươi để chữa cảm nắng.

- Sắc dứa dại uống, chữa được say nắng.

- Dưa chuột nấu cháo, thanh nhiệt, chữa miệng khô khát.

- Trong mùa nắng nóng, hạn chế uống nước có chất cồn và cà phê để tránh dễ bị mất nước.

Thủy Linh (Thanh niên)


Về Menu

Uống phòng say nắng

源忠恕 风长相决 인취기 меёртвые души слшуать по 臺北市立圖書館 Ï コブシ 白蓮 еЁҳжғ жңҚиЁӮеҒҡ 司企業 株 平均余命 日本 有馬温泉兵衛向陽閣 補數量 英文 lịch sử và hoàn cảnh tây tạng 一句 木久扇 金刚乘 心子 야동 레드 広島市観光 吠え声 意味 バム ボクサー الخطبة النورانیة 傅首尔 法會書籍 自社株評価引き下げ メリット プラハン 高圧 洗浄機 車 頚椎 吐き気 日本語 数詞表 동래석유 三峽祖師爺 ведущий синоним 屏風ヶ滝 フジ 地方局 長谷部 千乃 宅配業者 茨城県 匣とは 樺德 物憂げ 意味 末影箱 笹久保伸 串刺し 攻撃 報連相 藤川球児 嫁 di 千家 牙宣 gieo trồng hạt giống bố thí 曾姬壺 一向に 意味