Cứ ngỡ hoa được thả từ đâu đó trên không trung xuống rồi đậu lên hàng rào. Hoa không thành chùm lớn, cách nhau vừa tầm xa, như họa sĩ thiên nhiên cố tình điểm những chấm trắng ấy lên nền xanh thẫm của lá để tạo điểm nhấn cho bức tranh hoa.

Vấn vương hương nhài trắng

Đẹp lạ kỳ, hiện diện ngay đó, ngày một, mà ta chưa bao giờ để ý.

Có phải là lần đầu ta thấy hoa nhài nở rộ vậy đâu! Hoa nhài có trong nỗi nhớ về thời thơ bé. Giàn hoa trước sân, những ngày nắng rực, soi xuống sân qua kẽ lá là lốm đốm hoa nắng. Những bông hoa nhài, trên giàn, dưới sân, trắng vương vãi hòa cùng nắng.

untitled.bmp

Những hôm sáng trăng, bắc chõng ngoài sân hóng gió, nằm gối đầu lên chân bà nghe kể chuyện, gió đưa hương nhài vào cả trong giấc mơ. Khoảng trời bé thơ đẹp như cổ tích bà kể, rồi cũng xa bay theo gió.

Rất lâu, cho thời gian kịp làm quên hương nhài trong ký ức thơ bé, và ta cũng vừa kịp lớn. Một hôm lại thấy mẹ lui cui với nhành hoa nhài cắm xuống đất, mãi mà không chịu lên, ngày nào cũng thấy mẹ ra vườn “xem xét” mấy cành nhài ấy, rồi lại phàn nàn: “Sao nó không chịu lên nhỉ?”. Ta cứ nghĩ mẹ làm việc không đâu, cằn nhằn: “Mẹ trồng làm gì mấy cành hoa ấy!”.

Rồi hoa đâm nhánh, vươn cành ôm lấy hết hàng rào kẽm gai xấu xí khi nào ta cũng không hay. Đến hôm gió lại đưa hương nhài len qua cửa sổ trong đêm yên lành, ta mới chợt nhận ra. Rồi sáng sớm, lại vui thích bưng tách trà nóng hít hà làn khói tỏa có hương ngọt mát, dịu dàng của hoa nhài còn đẫm sương. Bỗng thấy tâm hồn mình chưa khô hạn vì cuộc sống này quá. Thật vui vì nhận ra điều đó!

Nếu không có công mẹ trồng rồi mẹ chăm (hoa nhài dễ sống lắm, nhưng nếu không có người giâm cành, tưới nước thì làm gì hoa nở!?) thì hôm nay ta đã không có cơ hội được trông thấy bức tranh hoa ấy. Để mà ngẩn ngơ. Để mà bỗng thấy ngày trôi thật khẽ, thật an lành...

Thu Quyên (Tuổi Trẻ)


Về Menu

Vấn vương hương nhài trắng

山田玄太郎 to a リウマチ 悪化すると виктор франкенштейн タイミー 振込日 いつ 大藏真經 仙青云装备 妊娠24週 вануату 房総 カフェ 公開鍵 認証 格式化隨身碟 ヘパリン類似物質軟膏 先発 置き配 面白い 디엠에스 도시재생지원센터 부당한 보전처분과 손해배상책임 士用果 薬剤 過酷試験 災害時 札医大 総務課 è å å 세라 디시 цдо театральный институт имени 셀러브리티 뜻 유혈갈망마 蘭の女 1990年代 bún cÕÏ まつ勘 箸 โน ตบ คท างาน زبدة نيوزيلاندي ويست برو تزمامارت в ринге ком расписание 이부형디시 廻り縁 回り縁 小関芳徳 егэ русский язык дощинский 腳底筋膜炎治療 あらゆる選択肢を したリスト 10年型落ち 車 減価償却 機械的 日文 vì sao chúng ta không trường sinh 北市圖書館 giới luật الطلبات الذكية コナン 諸伏 直前にかかってきた電話番号を調べるには LIFE 介護 コード 춘분 한자 뜻 부체식해상풍력