GN - Chợt mình đã thấy đi đâu một mình, chợt mình đã nhói mông lung giữa đời, chợt mình khúc khích...

Về nghe tháng Ba…

GN - Chợt mình đã thấy đi đâu một mình, chợt mình đã nhói mông lung giữa đời, chợt mình khúc khích trong đêm hoang dại, chợt mình cứ thấy lao xao xương gầy, chợt mình đã thấy héo lên từng hồi.

Mẹ còn ngồi trông, cha còn ngóng chờ, từng ngày vụt trôi trong ta chùng chình. Rồi về đầu sông bỗng nghe núi gọi, ngày về đỉnh dốc nhớ xóm rạch, mương... Ta còn đi đâu ngoài kia bão giăng, ta còn đi đâu ngoài kia nắng đầy. Ta còn đi, ta còn đi, ta còn đi dẫu ngày hoắt nhọn, dẫu đêm man rợ thì ta vẫn đi đuốc sáng trên tay lòe đêm, đêm tan mỏng sương...

ve nghe t3.jpg
Về nghe tháng Ba không còn rét nàng Bân đâu em - Ảnh minh họa

Một mình hú đêm trong câu ạ ời, nghe bạn gọi lời nhắc câu buồn hời. Ngồi đờn tình tang ghi-ta vỡ thùng, ngồi mà ghì nhau bóng ơi bóng về... thằng bạn đầu non không chân như mình muốn gào qua song; thằng bạn bên sông tay đâu còn nữa mà nâng ly này sủi bọt thâu đêm... chỉ còn tao thôi tụi mầy đi đâu?! Chỉ còn tao thôi bọn mầy đi đâu?! Nghe ca dao đi hát lời thương, cỏ xanh dưới chân còn chờ ta qua...

Nửa đời ta qua chưa ra cái gì, nửa đời ta đi chưa nên chuyện gì, nửa đời đã qua nửa đời đầy vơi cho bao chuyện tình hư dối... nửa đời rong chơi như ngây như dại mà đã chơi gì ngoài cái đìa hôi... hỏi lòng tôi ơi! Đã đi hay về, đã về hay đi mà chân còn chần chừ bước. Mạnh nào chân trẻ, mạnh nào tay ơi, mạnh nào lòng ơi! Hát cùng gió trời, quét sạch bụi lòng dọn ngày tinh khôi cho bình minh ánh sáng chảy tràn mắt đầy biển khơi, dạt dào mẹ ru à ơi... biển và em bên ta ngân nga...

Về nghe tháng Ba không còn rét nàng Bân đâu em. Về nghe tháng Ba nắng rực sân phơi thóc vàng ai hát câu đầy câu vơi, nỗi chờ niềm mong cho ngày lên tiếng niềm tin giục kìa!

Về nghe tháng Ba.

Thôi đừng trẩy hội, cô Tấm đâu rồi và Bụt đâu rồi cho xanh câu ước còn vẹn nguyên dáng về của những mùa thênh thang lừng lững trôi ngang tôi, ngang anh…

Phương Trần


Về Menu

Về nghe tháng Ba…

湯上げ 料理 フジ 地方局 強欲 さいきょう 金运石 英文 全裸 抜ける 補數量 英文 Cham 數位部預算 名誉革命 гӮ гғігғҖгғ 百日咳 症状 もち米 値段 十八戒 周晓琳 超模 ьесьназнаниецыетов 肉荳蔻 日文 불스원 그라스 인스틱 차량용 디퓨저 達倫 巴奈特 메랜 정벌 디시 櫂 喜和病気 남원운지악 팰월드 교배 사이트 気球英語 病院 療養型 凌遅刑 女性 神言修道会 引起誤會 Красочные обои на рабочий 右側交易 履歴書 スクール 書き方 長谷部 千乃 高城胤辰 무표정 섹스 얏토카 测速 クルド人 光頭廚房 阿卡將 1898 株価 理論値 市民研 三身 мигель 메가엠 ç²¾åº 八田與一 俳優 俊 地方公務員 再任用 公務災害 加速器 英文 Алиша Дебнем Кэри 早慶